Giải Công nghệ 10 (Cánh diều) Bài 15: Bản vẽ lắp

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Công nghệ lớp 10 Bài 15: Bản vẽ lắp sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Công nghệ 10 Bài 15. Mời các bạn đón xem:

 

2 481


Giải Công nghệ lớp 10 Bài 15: Bản vẽ lắp

Khởi động trang 71 Công nghệ 10: Quan sát hình 15.1 cho biết:

Các chi tiết bộ bánh xe được lắp với nhau như thế nào?

Để thể hiện quan hệ lắp ghép đó cần bản vẽ gì?

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp - Cánh diều (ảnh 1)

Trả lời:

- Các chi tiết bộ bánh xe được lắp với nhau qua các mối ghép

- Để thể hiện quan hệ lắp ghép đó cần bản vẽ lắp.

I. Nội dung bản vẽ lắp

Câu hỏi trang 72 Công nghệ 10: Quan sát hình 15.2 và cho biết các nội dung của bản vẽ lắp.

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp - Cánh diều (ảnh 1)

Trả lời:

- Hình biểu diễn của bộ phận lắp: hình cắt đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh có cắt cục bộ để thể hiện lỗ Ø9

- Kích thước: kích thước chung: 122 - 58 - 100; kích thước 4 lỗ: Ø9, 26, 64 trên mặt cảng đỡ dùng để lắp bộ bánh xe với thân xe gọi là kích thước đặt máy.

- Bảng kê:  

Thứ tự

Tên gọi

Số lượng

Vật liệu

1

Càng đỡ

1

Thép

2

Trục MB

1

Thép

3

Vòng đệm

2

Cao su

4

Bạc

1

Đồng thanh

5

Bánh xe

1

Cao su

6

Vòng đệm 8

1

Thép

7

Đai ốc M8

1

Thép

- Khung tên:

+ Tên sản phẩm: Bộ bánh xe

+ Tỉ lệ: 1:1

II. Đọc bản vẽ lắp

Câu hỏi 1 trang 73 Công nghệ 10: Đọc nội dung khung tên, bảng kê bản vẽ hình 15.2 và cho biết:

Tên gọi của sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ.

Tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo các chi tiết.

Số vị trí ( chú dẫn chi tiết) trên bản vẽ lắp có vai trò gì và được ghi như thế nào?

Trả lời:

- Tên gọi sản phẩm: bộ bánh xe; tỉ lệ bản vẽ 1: 1.

- Tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo các chi tiết:

Thứ tự

Tên gọi

Số lượng

Vật liệu

1

Càng đỡ

1

Thép

2

Trục MB

1

Thép

3

Vòng đệm

2

Cao su

4

Bạc

1

Đồng thanh

5

Bánh xe

1

Cao su

6

Vòng đệm 8

1

Thép

7

Đai ốc M8

1

Thép

 

Câu hỏi 2 trang 73 Công nghệ 10: Bản vẽ lắp hình 15.2 có các hình biểu diễn nào? Phân tích các hình biểu diễn đó?

Trả lời:

Bản vẽ lắp hình 15.2 có các hình biểu diễn:

+ hình cắt đứng: chiều cao: 122mm gồm các bộ phận càng đỡ, trục M8; vòng đệm; bạc; bánh xe; vòng đệm 8; đai ốc M8.

+ hình chiếu bằng: chiều rộng 58mm; khoảng cách giữa hai lỗ vít hàng ngang: 26mm; khoảng cách giữa hai lỗ vít hàng dọc: 64mm;

+ hình chiếu cạnh có cắt cục bộ để thể hiện lỗ Ø9; đường kính bánh Ø100.

Câu hỏi 3 trang 73 Công nghệ 10: Đọc kích thước bản vẽ lắp hình 15.2 và cho biết:

Các kích thước 4x09, 26,64 dùng để làm gì?

Kích thước chung của sản phẩm, kích thước này dùng để làm gì?

Tại sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết?

Trả lời:

- Các kích thước 4 x Ø9, 26, 64 dùng để xác định bán kính và khoảng cách giữa các lỗ vít

- Kích thước chung của sản phẩm dùng để xác định chiều, dài, chiều rộng, chiều cao vật thể.

- Trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết vì: theo tiêu chuẩn ghi kích thước, mỗi kích thước chỉ được ghi một lần trên bản vẽ và được ghi trên hình chiếu nào thể hiện rõ nhất cấu tạo của phần tử được ghi miễn sao đủ để chế tạo, lắp ghép và kiểm tra vật thể.

Câu hỏi 4 trang 73 Công nghệ 10: Chỉ ra đường bao của chi tiết càng đỡ, trục M8, bánh xe trên bản vẽ hình 15.2

Trả lời:

Đường bao của từng chi tiết càng đỡ, trục M8, bánh xe trên bản vẽ được vẽ bằng nét liền đậm

Câu hỏi 5 trang 73 Công nghệ 10: Cho biết công dụng của bộ bánh xe hình 15.2. Cho biết trình tự tháo các chi tiết của bộ bánh xe hình 15.2.

Trả lời:

- Công dụng của bản vẽ lắp bộ bánh xe: dùng để lắp ráp và kiểm tra chi tiết

- Trình tự tháo của các chi tiết của bộ bánh xe hình 15.2: 7-6-1-2-3-5-4

Luyện tập trang 74 Công nghệ 10: Đọc bản vẽ lắp hình 15.3 theo các bước trên. Ghi lại kết quả đọc theo bảng 15.1

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp - Cánh diều (ảnh 1)

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp - Cánh diều (ảnh 1)

Trả lời: 

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1. Khung tên

Tên gọi sản phẩm

Tỉ lệ

Giá treo

1:1

2. Bảng kê

Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu

Tấm kẹp - 2 - thép

Tấm đệm - 1 - thép

Vòng đệm 16 - 2 - thép

Vòng đệm 16 - 2 - thép

Đai ốc M16 - 2 - thép

Bu lông M16 × 30 - 2 -thép

3. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu, hình cắt

Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình cắt mặt đứng

4. Kích thước

Kích thước chung

Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết

196 ×80 × 102

Khoảng cách giữa 2 bulong: 132mm

Khoảng cách giữa 2 tấm kẹp: 64mm

Khoảng cách từ tấm kẹp đến tấm đệm: 60 mm.

5. Phân tích chi tiết

Hình dáng, vị trí chi tiết 1

Hình dáng, vị trí chi tiết 2

 

6. Tổng hợp

Công dụng của sản phẩm

Trình tự tháo, lắp sản phẩm

 

 

Vận dụng trang 74 Công nghệ 10: Sưu tâm một bản vẽ lắp và cho biết trình tự lắp ghép của các chi tiết trong bản vẽ đó.

Trả lời:

- Bản vẽ sưu tầm

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp - Cánh diều (ảnh 1)

- Trình tự lắp ghép: 1 - 2 - 3 - 6 - 5 - 4

Bài viết liên quan

2 481