So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1
Trả lời Câu hỏi 5 trang 37 Công nghệ 10 sách Cánh Diều, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Công nghệ 10
Câu hỏi 5 trang 37 Công nghệ 10: So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1.
Bảng 1. So sánh 3 loại đất
Chỉ tiêu so sánh |
Đất xám bạc màu |
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá |
Đất mặn |
Nguyên nhân hình thành |
? |
? |
? |
Tính chất của đất |
? |
? |
? |
Trả lời:
Chỉ tiêu so sánh |
Đất xám bạc màu |
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá |
Đất mặn |
Nguyên nhân hình thành |
- Địa hình: dốc thoải nên dễ bị xói mòn và rửa trôi các hạt sét, keo và chất dinh dưỡng. - Đá mẹ: đất hình thành trên các loại đá mẹ (đá cát, đá magma acid,...) có tính chua, rời, không có kết cấu nên không giữ được chất dinh dưỡng. - Khí hậu mưa nhiều, nhiệt độ cao (quá trình phong hoá, phân huỷ các chất nhanh). - Con người: tập quản canh tác lạc hậu nên đất bị thoái hoá mạnh |
- Khí hậu: lượng mưa, cường độ mưa và thời gian mưa. - Địa hình độ dốc lớn, chiều dài dốc. - Con người: đốt rừng làm rẫy; phá rừng; khai thác gỗ không hợp lí, kĩ thuật canh tác không phù hợp.
|
- Do tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nước biển (thuỷ triều, bão, vỡ đê,...) - Do mạch nước ngầm nhiễm mặn, ngấm lên đất tạo thành đất nhiễm mặn - Do tưới tiêu không hợp lí.
|
Tính chất của đất |
- Tầng đất mặt mỏng. - Lớp đất mặt có thành phần cơ giới nhẹ (tỉ lệ cát lớn, lượng sét và keo ít), màu xám trắng, đất thường bị khô hạn; hầu hết có tính chua (pH < 4,5), nghèo chất dinh dưỡng, nghèo mùn; vi sinh vật trong đất ít, hoạt động yếu.
|
- Đất xỏi mòn mạnh trơ sỏi đá có tầng đất mặt còn rất mỏng, có trường Có tầng đất mặt rất mỏng, trơ sỏi, đá. - Đá, cát, sỏi chiếm ưu thế trong đất. - Đất có phản ứng chua đến rất chua, nghèo mùn và chất dinh dưỡng. - Vi sinh vật trong đất ít, hoạt động yếu.
|
- Có thành phần cơ giới nặng, dẻo, dinh khi ướt và nứt nẻ, rắn chắc khi khô. - Dung dịch đất chứa nhiều thành phần muối tan như NaCl, Na2SO4. - Đất mặn nghèo mùn, đạm, lân tổng số vả lân dễ tiêu. - Đất có phản ứng trung tỉnh hoặc hơi kiểm
|
Câu hỏi trang 36 Công nghệ 10: Em hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây...
Câu hỏi 1 trang 37 Công nghệ 10: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng...
Câu hỏi 3 trang 37 Công nghệ 10: Keo đất là gì? Keo đất có tác dụng gì đối với đất trồng...
Câu hỏi 4 trang 37 Công nghệ 10: Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đát...
Câu hỏi 5 trang 37 Công nghệ 10: So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1...
Bài viết liên quan
- Giải Công nghệ 10 (Cánh diều) Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng
- Giải Công nghệ 10 (Cánh diều) Bài 5: Biện pháp cải tạo, sử dụng và bảo vệ đất trồng
- Giải Công nghệ 10 (Cánh diều) Bài 6: Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất một số giá thể trồng cây
- Giải Công nghệ 10 (Cánh diều) Ôn tập chủ đề 2: Đất trồng