
_ Die-troy -_-
Kim cương đoàn
15,300
3060
Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1,u2,u3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúngA. u=u1+u2+u3B. u2=u12+u2-u32C. u2=u12+u22+u32D. u=u1+u2-u3
kNghiệm của phương trình sinx5=−12 là (*)A. x=−π6+2kπ, k∈ℤ và x=7π6+2kπ, k∈ℤB. x=−5π6+2kπ, k∈ℤvà x=35π6+2kπ, k∈ℤC. x=−5π6+10kπ, k∈ℤvà x=35π6+10kπ, k∈ℤD. x=−5π6+k1800°, k∈ℤ và x=35π6+k1800°, k∈ℤ
fĐộ lớn F của hợp lực F→ của hai lực đồng quy F1 →và F2→ hợp với nhau góc α là:A.F=F12+F22+2F1F2cosαB. F=F12+F22-2F1F2cosαC.F=F12+F22+F1F2cosαD.F=F12+F22+2F1F2
bVới tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X. Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |A∪B|, |A\B|, |A|+|B| theo thứ tự không giảm, ta được: A. |A\B|,|A∪B|,|A|+|B| B. |A∪B|,|A|+|B|,|A\B| C. |A∪B|,|A\B|,|A|+|B| D. |A|+|B|,|A∪B|,|A\B|
Đặt tại 6 đỉnh của lục giác đều các điện tích q, -2q, 3q, 4q, -5q và q'. Xác định q' theo q để cường độ điện trường tại tâm O của lục giác bằng 0 biết q>0A. q' = -6qB. q' = 6qC. q' = -qD. q' = q
Nghiệm của phương trình sinx5=−12 là (*)A. x=−π6+2kπ, k∈ℤ và x=7π6+2kπ, k∈ℤB. x=−5π6+2kπ, k∈ℤvà x=35π6+2kπ, k∈ℤC. x=−5π6+10kπ, k∈ℤvà x=35π6+10kπ, k∈ℤD. x=−5π6+k1800°, k∈ℤ và x=35π6+k1800°, k∈ℤ
Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu chàm, màu đỏ, màu tím, màu vàng lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các chiết suất này làA. n2, n3, n1, n4 B. n3, n4, n2, n1 C. n2, n4, n1, n3 D. n3, n1, n4, n2
Ba điện trở R1, R2, R3R1, R2, R3 được mắc song song vào hai điểm A và B. Biết cường độ dòng điện qua R2R2 là 0,6A và R1 = 20 Ω , R2 = 30 Ω , R3 = 60ΩR1 = 20 Ω , R2 = 30 Ω , R3 = 60Ω . Tính cường độ dòng điện qua R1, R3R1, R3 và qua mạch chính.
tĐồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều? A. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.B. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.D. Từ t = 0 đến t3 và từ t4 đến t5.
yChọn câu đúng.A. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x + y)B. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (5x – y)(x – 5y)C. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (x – y)(x + y)D. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x – 5y)
lGọi: l0 là chiều dài ở 0°C; l là chiều dài ở t°C; α là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài l ở t°C là:A. l=l0(1+αt).B. l=l0αt.C. l=l0+αt.D. l=l01+αt
ukCông thức nào sau đây sai với cấp số cộng có số hạng đầu u1 công sai d A.Un+1=Un+d B.Un=U1+(n+1)d C.Sn=n(U1+Un)/2 D.Uk=Uk-1+Uk+1/2
oCác bước thay đổi phông chữA. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng → Nháy mũi tên ở ô Font Color → Chọn phông chữ thích hợpB. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng → Nháy mũi tên ở ô Font → Chọn phông chữ thích hợpC. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng → Nháy mũi tên ở ô Font size → Chọn phông chữ thích hợpD. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng → Nháy mũi tên ở ô Fill Color → Chọn phông chữ thích hợp
Nghiệm của phương trình sinx5=−12 là (*)A. x=−π6+2kπ, k∈ℤ và x=7π6+2kπ, k∈ℤB. x=−5π6+2kπ, k∈ℤvà x=35π6+2kπ, k∈ℤC. x=−5π6+10kπ, k∈ℤvà x=35π6+10kπ, k∈ℤD. x=−5π6+k1800°, k∈ℤ và x=35π6+k1800°, k∈ℤ
uTìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân (un) biết rằng u1+u2+u3=168 và u4+u5+u6=21A. u1=24B. u1=134411C. u1=96D. u1=2173
tui đc 700 rùi
Cho cấp số cộng (un); công sai d. Biết u1 + u4 + u7 + u10 + u13 + u16 = 147. Tính u1 + u6 + u11 + u16A. 49B. 98C. 196D. tất cả sai
ddddddd
ở đây ai thích anime coment nha