D. Bộ xử lí, bộ nhớ
Câu 12. Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra của máy tính:
A. Màn hình B. Bàn phím C. Thẻ nhớ D. Máy quét
Câu 13. Chức năng của bộ nhớ máy tính là:
A. Thu nhận thông tin B. Truyền, hiển thị hoặc chia sẻ thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
Câu 14. Các hoạt động phân tích, suy luận và đưa ra quyết định của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận thông tin B. Truyền thông tin
C. Xử lý thông tin D. Lưu trữ thông tin
Câu 15. Thông tin khi đưa vào máy tính đều được mã hóa thành dạng chung, đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản
Câu 16. Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính
Câu 17. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:
A. Byte B. Bite C. Bit D. Pixel
Câu 18. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị có dung lượng nhớ nhỏ nhất là:
A. USB 16GB B. Thẻ nhớ 8GB C. Đĩa quang 700MB D. Ổ cứng 1TB Câu 19. Một GB bằng xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. 1 nghìn byte B. 1 triệu byte C. 1 tỉ byte D. 1 nghìn tỉ byte Câu 20. Tệp tin nào dưới đây có dung lượng lớn nhất?
A. B.
C. D.
Câu 21. Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại có dung lượng khoảng 3MB thì với dung lượng còn trống khoảng 3 GB, điện thoại có thể chứa thêm tối đa bao nhiêu bức ảnh như vậy?
C. Âm thanh D. Dãy bit
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
A. 300 B. 3000 C. 1000
Câu 22. Một ổ cứng 2TB có dung lượng nhớ tương đương:
A. 2048 KB B. 1024 MB C. 2048 MB
Câu 23. Một mạng máy tính được tạo thành từ:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau
B. Một số máy tính bàn
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà
Câu 24. Lợi ích của mạng máy tính là:
A. Người sử dụng chỉ có thể trao đổi thông tin
B. Người sử dụng chỉ có thể chia sẻ dữ liệu
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền dữ liệu của cá nhân
D. Người sử dụng có thể trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng Câu 25. Mạng máy tính bao gồm:
A. Máy tính và thiết bị kết nối
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D. Máy tính và phần mềm mạng
D. 100
D. 2048 GB
Câu 26. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến
Câu 27. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. Máy in B. Bàn phím C. Máy quét
D. Máy quét D. Dữ liệu
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình
B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
C. Mạng có dây kết nối máy tính bằng dây dẫn mạng
D. Mạng không dây thường sử dụng cho các thiết bị di động
Câu 29. Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối:
A. Máy tính để bàn B. Điện thoại di động C. Bộ định tuyến D. Máy tính xách tay Câu 30. Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau
B. Kết nối các máy tính trong một quốc gia
C. Liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
D. Liên kết các mạng máy tính trong một thành phố
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu B. Có nhiều dịch vụ đa dạng, phong phú
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai D. Thông tin chính xác tuyệt đối
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của Internet:
A. Học tập trực tuyến
B. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội suốt cả ngày
C. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả
D. Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
Câu 33. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi:
A. Người quản trị mạng máy tính B. Người quản trị mạng xã hội
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet D. Một máy tính khác
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ
B. Sử dụng Internet tuyệt đối an toàn với người sử dụng
C. Người sử dụng có thể bị nghiện Internet
D. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng kết nối với các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau, giúp người sử dụng có thể tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu của bất kì ai
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối với các máy tính trên khắp thế giới
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí
Câu 36. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong một cuốn sách.
B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết.
D. Một cách tùy ý.
Câu 37. World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Mạng thông tin máy tính toàn cầu, liên kết các website trên Internet.
D. Tên gọi khác của Internet.
Câu 38. Mỗi website bắt buộc phải có:
A. Một địa chỉ truy cập B. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu
C. Địa chỉ trụ sở D. Địa chỉ thư điện tử
Câu 39. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet được gọi là:
A. Trình duyệt web B. Trang chủ C. Website D. Công cụ tìm kiếm Câu 40. Trong các tên sau, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Google Chrome B. Cốc cốc C. Windows D. Mozilla Firefox Câu 41. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là:
A. Xem lại trang hiện tại B. Quay về trang liền trước
C. Đi đến trang liền sau D. Đi đến trang chủ
Câu 42. Để quay lại trang liền trước khi đang xem một trang web cần sử dụng nút nào trên trình duyệt?
A. B. C. D.
Câu 43. Trong trang web, siêu liên kết là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc đến một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
Câu 44. Địa chỉ trang web nào sau đây hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn B. www//tienphong.vn
C. https://tienphong@gmail.com D. https\\tienphong.vn
Câu 45. Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một website đặc biệt giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu của máy tính.
D. Một trình duyệt web.
Câu 46. Từ khóa là gì?
A. Là tên của máy tìm kiếm.
B. Là từ mô tả chiếc chìa khóa.
C. Là một từ hoặc một cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
D. Là một biểu tượng của máy tìm kiếm.
Câu 47. Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào?
A. Văn bản B. Hình ảnh C. Video D. Văn bản, hình ảnh, video Câu 48: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Word B. Google C. Opera D. Paint
Câu 49: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus”+“Corona” Câu 50: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là:
A. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm
B. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm
C. Danh sách trang chủ của các website có liên quan
D. Nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm
Câu 12. Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra của máy tính:
A. Màn hình B. Bàn phím C. Thẻ nhớ D. Máy quét
Câu 13. Chức năng của bộ nhớ máy tính là:
A. Thu nhận thông tin B. Truyền, hiển thị hoặc chia sẻ thông tin
C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin
Câu 14. Các hoạt động phân tích, suy luận và đưa ra quyết định của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận thông tin B. Truyền thông tin
C. Xử lý thông tin D. Lưu trữ thông tin
Câu 15. Thông tin khi đưa vào máy tính đều được mã hóa thành dạng chung, đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản
Câu 16. Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính
Câu 17. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:
A. Byte B. Bite C. Bit D. Pixel
Câu 18. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị có dung lượng nhớ nhỏ nhất là:
A. USB 16GB B. Thẻ nhớ 8GB C. Đĩa quang 700MB D. Ổ cứng 1TB Câu 19. Một GB bằng xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. 1 nghìn byte B. 1 triệu byte C. 1 tỉ byte D. 1 nghìn tỉ byte Câu 20. Tệp tin nào dưới đây có dung lượng lớn nhất?
A. B.
C. D.
Câu 21. Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại có dung lượng khoảng 3MB thì với dung lượng còn trống khoảng 3 GB, điện thoại có thể chứa thêm tối đa bao nhiêu bức ảnh như vậy?
C. Âm thanh D. Dãy bit
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
A. 300 B. 3000 C. 1000
Câu 22. Một ổ cứng 2TB có dung lượng nhớ tương đương:
A. 2048 KB B. 1024 MB C. 2048 MB
Câu 23. Một mạng máy tính được tạo thành từ:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau
B. Một số máy tính bàn
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà
Câu 24. Lợi ích của mạng máy tính là:
A. Người sử dụng chỉ có thể trao đổi thông tin
B. Người sử dụng chỉ có thể chia sẻ dữ liệu
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền dữ liệu của cá nhân
D. Người sử dụng có thể trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng Câu 25. Mạng máy tính bao gồm:
A. Máy tính và thiết bị kết nối
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D. Máy tính và phần mềm mạng
D. 100
D. 2048 GB
Câu 26. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến
Câu 27. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. Máy in B. Bàn phím C. Máy quét
D. Máy quét D. Dữ liệu
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình
B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
C. Mạng có dây kết nối máy tính bằng dây dẫn mạng
D. Mạng không dây thường sử dụng cho các thiết bị di động
Câu 29. Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối:
A. Máy tính để bàn B. Điện thoại di động C. Bộ định tuyến D. Máy tính xách tay Câu 30. Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau
B. Kết nối các máy tính trong một quốc gia
C. Liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
D. Liên kết các mạng máy tính trong một thành phố
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu B. Có nhiều dịch vụ đa dạng, phong phú
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai D. Thông tin chính xác tuyệt đối
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của Internet:
A. Học tập trực tuyến
B. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội suốt cả ngày
C. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả
D. Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
Câu 33. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi:
A. Người quản trị mạng máy tính B. Người quản trị mạng xã hội
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet D. Một máy tính khác
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ
B. Sử dụng Internet tuyệt đối an toàn với người sử dụng
C. Người sử dụng có thể bị nghiện Internet
D. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng kết nối với các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau, giúp người sử dụng có thể tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu của bất kì ai
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối với các máy tính trên khắp thế giới
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí
Câu 36. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong một cuốn sách.
B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết.
D. Một cách tùy ý.
Câu 37. World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Mạng thông tin máy tính toàn cầu, liên kết các website trên Internet.
D. Tên gọi khác của Internet.
Câu 38. Mỗi website bắt buộc phải có:
A. Một địa chỉ truy cập B. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu
C. Địa chỉ trụ sở D. Địa chỉ thư điện tử
Câu 39. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet được gọi là:
A. Trình duyệt web B. Trang chủ C. Website D. Công cụ tìm kiếm Câu 40. Trong các tên sau, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Google Chrome B. Cốc cốc C. Windows D. Mozilla Firefox Câu 41. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là:
A. Xem lại trang hiện tại B. Quay về trang liền trước
C. Đi đến trang liền sau D. Đi đến trang chủ
Câu 42. Để quay lại trang liền trước khi đang xem một trang web cần sử dụng nút nào trên trình duyệt?
A. B. C. D.
Câu 43. Trong trang web, siêu liên kết là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc đến một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
Câu 44. Địa chỉ trang web nào sau đây hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn B. www//tienphong.vn
C. https://tienphong@gmail.com D. https\\tienphong.vn
Câu 45. Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một website đặc biệt giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu của máy tính.
D. Một trình duyệt web.
Câu 46. Từ khóa là gì?
A. Là tên của máy tìm kiếm.
B. Là từ mô tả chiếc chìa khóa.
C. Là một từ hoặc một cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
D. Là một biểu tượng của máy tìm kiếm.
Câu 47. Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào?
A. Văn bản B. Hình ảnh C. Video D. Văn bản, hình ảnh, video Câu 48: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Word B. Google C. Opera D. Paint
Câu 49: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus”+“Corona” Câu 50: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là:
A. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm
B. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm
C. Danh sách trang chủ của các website có liên quan
D. Nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm
Quảng cáo
3 câu trả lời 390
3 năm trước
12.B. Bàn phím
13.C. Lưu trữ thông tin
16.A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
17.A. Byte
19.C. 1 tỉ byte
Đinh Ngọc
· 3 năm trước
Nữa đi
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
42787
-
Hỏi từ APP VIETJACK26448
-
Hỏi từ APP VIETJACK25656
-
Hỏi từ APP VIETJACK20391
Gửi báo cáo thành công!