II. Match the phrasal verbs with their meaning and write Vietnamese meaning.
0.get up A.have enough money to live 0. E : ngủ dậy
1.come back B. have a good relationship with somebody 1. ... : _________
2.close down C. return 2.... : _________
3.live on D. stop doing business 3.... : _________
4.get on with E. get out of bed 4.... : _________
Quảng cáo
2 câu trả lời 1718
3 năm trước
1. C : trở lại
2. D : ngừng kinh doanh
3. A: có đủ tiền để sống
4. B : có một mối quan hệ tốt với ai đó
Quảng cáo
Gửi báo cáo thành công!