Các từ sau đây đều nằm trong trường từ vựng “động vật”, hãy xếp chúng
vào những trường từ vựng nhỏ hơn:
gà, trâu, vuốt, nanh, đực, cái, kêu, rống, xé, nhai, hót, gầm, đầu, mõm, sủa, gáy,
lợn, mái, bò, đuôi, hí, rú, mổ, gấu, khỉ, gặm, nhấm, chim, trống, cánh, lông, nuốt, cá,
vây, chim
Quảng cáo
2 câu trả lời 4304
Gà , trâu , nanh , vút , đực , cái , kêu , rỗng , hót , gầm , sủa , gáy , lợn , bò , mái , đuôi , hú , rú , hí , mổ , gấu , khỉ , gặm , cá , nhấm , chim , trống , cánh , vây , lông , nuốt , bay.
+Trường từ vựng chỉ con vật : Gà , trâu , lợn , bò , gấu , khỉ , cá .
+Trường từ vự chỉ giống : đực ,cái , mái ,trống .
+Trường từ vự chỉ cách kêu : kêu , hót , gầm , sủa , gáy ,hú , rú , hí .
+ Trường từ vựng chỉ bộ phận của động vật : nanh, đuôi , cánh , vây , lông , nuốt.
+ Trường từ vựng chỉ hoạt động : gặm , rỗng , mổ , gặm, nhấm , bay.
- Trường từ vựng chỉ con vật : Gà , trâu , lợn , bò , gấu , khỉ , cá .
- Trường từ vự chỉ giống : đực ,cái , mái ,trống .
- Trường từ vự chỉ cách kêu : kêu , hót , gầm , sủa , gáy ,hú , rú , hí .
- Trường từ vựng chỉ bộ phận của động vật : nanh, đuôi , cánh , vây , lông , nuốt.
- Trường từ vựng chỉ hoạt động : gặm , rỗng , mổ , gặm, nhấm , bay.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
103198
-
Hỏi từ APP VIETJACK78870
-
Hỏi từ APP VIETJACK71786
-
Hỏi từ APP VIETJACK60081
-
Hỏi từ APP VIETJACK45961
-
36820
