Quảng cáo
3 câu trả lời 334
Propyne có công thức: CH≡C–CH₃
Khi cho propyne tác dụng với AgNO₃/NH₃ (dư), chỉ nguyên tử H ở đầu ba liên kết (≡CH) mới phản ứng với AgNO₃/NH₃, tạo kết tủa AgC≡C–CH₃.
Phản ứng:
CH≡C–CH₃ + AgNO₃ + NH₃ → AgC≡C–CH₃↓ + NH₄NO₃
→ Tỉ lệ mol: 1 mol propyne → 1 mol kết tủa (AgC≡C–CH₃)
2. Tính số mol propyne:
Dùng công thức khí lý tưởng ở đktc (1 mol khí = 22,4 lít):
n_{\text{propyne}} = \frac{4{,}958}{22{,}4} ≈ 0{,}2213 \, mol
3. Tính khối lượng kết tủa:
- Công thức kết tủa: AgC≡C–CH₃
- M = 107 (Ag) + 12×3 (C) + 1×3 (H) = 119 g/mol
m = 0{,}2213 \times 119 ≈ \boxed{26{,}33 \, g}
Đáp án: 26,33 gam kết tủa
CH_3-C \equiv CH + AgNO_3 + NH_3 \rightarrow CH_3-C \equiv CAg \downarrow + NH_4NO_3
Số mol propyne:
n_{C_3H_4} = \frac{V}{22.4} = \frac{4.958}{22.4} \approx 0.2213 \text{ (mol)}
Số mol kết tủa:
Theo phương trình, n_{CH_3-C \equiv CAg} = n_{C_3H_4}
\Rightarrow n_{\downarrow} = 0.2213 \text{ (mol)}
Khối lượng kết tủa:
M_{CH_3-C \equiv CAg} = 12 \times 3 + 1 \times 3 + 108 = 147 \text{ (g/mol)}
m_{\downarrow} = n_{\downarrow} \times M_{CH_3-C \equiv CAg} = 0.2213 \times 147 \approx 32.54 \text{ (g)}
=>Vậy khối lượng kết tủa thu được là 32.54 gam.
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK64562
-
Hỏi từ APP VIETJACK44644
-
Ankan
có tên gọi là
A. 2,2,4-trimetylpentan
B. 2,2,4,4-tetrametybutan
C. 2,4,4-trimetylpentan
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan
43319