Quảng cáo
1 câu trả lời 725
1. The prime minister was / has criticised for his recent actions.
Đáp án đúng: was
"Was criticised" (quá khứ đơn) phù hợp vì ta đang nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
2. When I walked past the Wilsons' house, their new sofa was / has being delivered.
Đáp án đúng: was
"Was being delivered" (quá khứ tiếp diễn bị động) vì hành động đang diễn ra khi người nói đi ngang qua.
3. Our teacher was / has told us to take our favourite book to school tomorrow.
Đáp án đúng: has
"Has told" (hiện tại hoàn thành) phù hợp hơn vì mệnh lệnh này có ảnh hưởng đến hiện tại (ngày mai phải mang sách).
4.I think my mobile was / has been stolen!
Đáp án đúng: has been
"Has been stolen" (hiện tại hoàn thành bị động) vì hành động xảy ra gần đây, có ảnh hưởng đến hiện tại.
5. Jonathan was / has chosen to play the lead role in the school play.
Đáp án đúng: has
"Has been chosen" (hiện tại hoàn thành bị động) phù hợp vì nó nhấn mạnh kết quả hiện tại của hành động đã diễn ra.
6. I'm sleeping downstairs because my bedroom is being painted / has been painting.
Đáp án đúng: is being painted
"Is being painted" (hiện tại tiếp diễn bị động) phù hợp vì hành động vẫn đang diễn ra.
7. This picture was / has probably taken during the winter.
Đáp án đúng: was
"Was taken" (quá khứ đơn bị động) phù hợp vì bức ảnh được chụp vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
8. Your essays must be / have handed in on Friday morning.
Đáp án đúng: must be
"Must be handed in" (bị động với động từ khuyết thiếu) diễn đạt một yêu cầu.
9. Someone was / has left their wallet on the floor.
Đáp án đúng: has
"Has left" (hiện tại hoàn thành) phù hợp vì việc để quên ví có ảnh hưởng đến hiện tại.
10. Did you hear about the bank being / having robbed?
Đáp án đúng: being
"Being robbed" là dạng danh động từ (gerund), phù hợp sau "hear about".
11. Treasure Island was / has written by Robert Louis Stevenson.
Đáp án đúng: was
"Was written" (quá khứ đơn bị động) phù hợp vì đây là một sự kiện lịch sử.
12. It was a real shock when my dad was / has fired from his job.
Đáp án đúng: was
"Was fired" (quá khứ đơn bị động) phù hợp vì diễn tả một sự kiện cụ thể trong quá khứ.
13. The Vikings had visited America before it was / has discovered by Columbus.
Đáp án đúng: was
"Was discovered" (quá khứ đơn bị động) phù hợp vì Columbus khám phá ra châu Mỹ vào một thời điểm trong quá khứ.
14. When we got to the airport, we learned that our flight was / had been delayed.
Đáp án đúng: had been
"Had been delayed" (quá khứ hoàn thành bị động) phù hợp vì hành động hoãn chuyến bay xảy ra trước khi người nói đến sân bay.
15. Was / Has your ticket for the concert tomorrow paid for by you or your parents?*
Đáp án đúng: Was
"Was paid for" (quá khứ đơn bị động) phù hợp vì câu hỏi đang nói về một hành động đã hoàn thành.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
36391
