+ thể tích hình hộp chữ nhật
+ thể tích hình lập phương
+ diện tích xung quanh/ toàn phần hình hộp chữ nhật
+ diện tích xung quanh/ toàn phần hình lập phương.
Quảng cáo
3 câu trả lời 308
1. Hình hộp chữ nhật
Giả sử hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b và chiều cao là c.
Thể tích (V): V = a x b x c
Diện tích xung quanh (Sxq): Sxq = 2 x (a + b) x c
Diện tích toàn phần (Stp): Stp = Sxq + 2 x a x b (trong đó axb là diện tích mặt đáy) hay
Stp =2 × (a × b + b × c + c × a)
2. Hình lập phương
Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật, khi tất cả các cạnh đều bằng nhau. Giả sử cạnh của hình lập phương là a.
Thể tích (V): V = = a3
Diện tích xung quanh (Sxq): Sxq = = 4a2
Diện tích toàn phần (Stp): Stp = = 6a2
1. Thể tích hình hộp chữ nhật
Công thức:
V=a×b×cV = a \times b \times cV=a×b×c
Trong đó:
VVV là thể tích.
aaa, bbb, ccc lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của hình hộp chữ nhật.
2. Thể tích hình lập phương
Công thức:
V=a3V = a^3V=a3
Trong đó:
VVV là thể tích.
aaa là độ dài cạnh của hình lập phương.
3. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật
Công thức:
Sxq=2×(a+b)×cS_{xq} = 2 \times (a + b) \times cSxq=2×(a+b)×c
Trong đó:
SxqS_{xq}Sxq là diện tích xung quanh.
aaa, bbb, ccc lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của hình hộp chữ nhật.
4. Diện tích xung quanh hình lập phương
Công thức:
Sxq=4a2S_{xq} = 4a^2Sxq=4a2
Trong đó:
SxqS_{xq}Sxq là diện tích xung quanh.
aaa là độ dài cạnh của hình lập phương.
5. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
Công thức:
Stp=2×(ab+ac+bc)S_{tp} = 2 \times (ab + ac + bc)Stp=2×(ab+ac+bc)
Trong đó:
StpS_{tp}Stp là diện tích toàn phần.
aaa, bbb, ccc lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của hình hộp chữ nhật.
6. Diện tích toàn phần hình lập phương
Công thức:
Stp=6a2S_{tp} = 6a^2Stp=6a2
Trong đó:
StpS_{tp}Stp là diện tích toàn phần.
aaa là độ dài cạnh của hình lập phương.
Dưới đây là công thức tính thể tích và diện tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương:
### 1. Thể tích hình hộp chữ nhật
Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là:
V = a \times b \times c
Trong đó:
- V là thể tích.
- a là chiều dài.
- b là chiều rộng.
- c là chiều cao.
### 2. Thể tích hình lập phương
Công thức tính thể tích hình lập phương là:
V = a^3
Trong đó:
- V là thể tích.
- a là độ dài cạnh của hình lập phương.
### 3. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật
Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
A_{xq} = 2 \times (a \times b + a \times c + b \times c)
Trong đó:
- A_{xq} là diện tích xung quanh.
- a , b , c có nghĩa như trên.
### 4. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
Công thức tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:
A_{tp} = A_{xq} + 2 \times (a \times b)
Trong đó:
- A_{tp} là diện tích toàn phần.
### 5. Diện tích xung quanh hình lập phương
Công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương là:
A_{xq} = 4 \times a^2
Trong đó:
- A_{xq} là diện tích xung quanh.
- a là độ dài cạnh của hình lập phương.
### 6. Diện tích toàn phần hình lập phương
Công thức tính diện tích toàn phần hình lập phương là:
A_{tp} = 6 \times a^2
Trong đó:
- A_{tp} là diện tích toàn phần.
### Tóm tắt công thức
- Thể tích hình hộp chữ nhật: V = a \times b \times c
- Thể tích hình lập phương: V = a^3
- Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: A_{xq} = 2 \times (a \times b + a \times c + b \times c)
- Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: A_{tp} = A_{xq} + 2 \times (a \times b)
- Diện tích xung quanh hình lập phương: A_{xq} = 4 \times a^2
- Diện tích toàn phần hình lập phương: A_{tp} = 6 \times a^2
Hy vọng những công thức trên sẽ hữu ích cho bạn trong việc tính
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
45339