Câu 1: Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử
A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Không có quy luật.
Câu 2: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, giá trị nào dưới đây giảm dần?
A. Độ âm điện B. Tính kim loại. C. Tính phi kim. D. Số lượng lớp electron.
Câu 3: Theo quy tắc bát tử thì nguyên tử có xu hướng đạt cấu trúc bền giống như:
A. Kim loại kiềm gần kề. B. Kim loại kiềm thổ gần kề.
C. Nguyên tử halogen gần kề. D. Nguyên tử khí hiếm gần kề.
Câu 4: Cặp nguyên tử nào dưới đây liên kết với nhau tạo hợp chất cộng hoá trị?
A. Mg và O. B. Na và F. C. K và F. D. H và Cl.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.
Câu 6: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử R ở trạng thái cơ bản là ns2 np3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. R thuộc khối nguyên tố p. B. R nằm ở nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn.
C. Công thức oxide cao nhất của R có dạng R2O5. D. R là một nguyên tố phi kim.
Câu 7: Nguyên tố R có công thức oxide cao nhất là RO3. Công thức của hợp chất khí với hydrogen là
A. RH3. B. RH4. C. H2R. D. HR.
Câu 8: Nguyên tử X có Z = 15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 9: Hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R với hydrogen là RH, trong oxide cao nhất R chiếm 58,86% về khối lượng, nguyên tố R là
A. Br. B. F. C. I. D. Cl.
Câu 10. Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. một hay nhiều cặp electron dùng chung nhưng chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Câu 11. Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. Khối lượng nguyên tử.
B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. Tính kim loại và phi kim.
D. Tính acid – base của các hydroxide.
Câu 12. Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, HI, Cl2, CH4. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. Cl2, O2, N2, F2. D. N2, CO2, Cl2, H2.
Câu 13. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung. B. sự cho – nhận electron.
C. chỉ một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 14. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A.số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số e lớp
Câu 15. Cho các nguyên tố: 8X, 11R, 6Y. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A.X < Y < R. B. Y < X< R. C. R < X< Y. D. R < Y< X.
Câu 16. Dãy các chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng tính base
A. NaOH<Al(OH)3<Mg(OH)2. B. Mg(OH)2<NaOH<Al(OH)3.
C. Al(OH)3<NaOH<Mg(OH)2. D. Al(OH)3<Mg(OH)2<NaOH.
Câu 17. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào là hợp chất ion?
A.H2O B. H2S C. KCl D. NH3
Câu 18. Nguyên tử nguyên tố X có 9 proton. Hãy cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X và kiểu xen phủ các orbital trong nguyên tử để tạo ra phân tử X2?
A. 2s22p5, kiểu xen phủ trục p-p. B. 2s22p5, kiểu xen phủ bên p-p.
C. 3s1, kiểu xen phủ s-s. D. 2s22p5, kiểu xen phủ s-p.
Câu 19. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào là hợp chất ion?
A. H2O B. H2S C. KBr D. NH3
Câu 20. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X có dạng ns2np3. Trong hợp chất cao nhất với oxygen, X chiếm 43,662% về khối lượng. Phần trăm của X trong hợp chất với hydrogen là
A. 91,176%. B. 17,648%. C. 82,352%. D. 8,824%.
Câu 21. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton và 20 neutron. Ký hiệu nguyên tử X là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Công thức Lewis của phân tử O2 là
A. O = O B. : O = O: C. : = : D. =
Câu 23. Cho độ âm điện các nguyên tố K(0,82); O(3,44); Cl(3,16); H(2,20); N(3,04). Hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất là
A. KCl B. Cl2O7 C. NH3 D. H2O
Câu 24. Chất nào sau đây có cả liên kết ion, liên kết CHT phân cực và liên kết cho nhận?
A. HNO3 B. NaNO3 C. NaOH D. K2CO3
Câu 25. Nguyên tố X thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Oxide cao nhất của X có công thức hóa học là XO3. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 8 B. 6 C. 3 D. 2
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. R thuộc chu kì 3 nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cho biết cấu hình electron của R có bao nhiêu electron p?
Câu 2. Cho các nguyên tố: Mg (12); Al (13); Si (14); P (15); Ca (20). Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì?
Câu 3. Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. công thức oxide cao nhất của Y là Y2O5. Nguyên tử nguyên tố Y có bao nhiêu hạt mang điện?
Câu 4: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Có bao nhiêu chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị có cực?
Câu 5. Cho các chất sau: NaCl, H2O, K2O, BaCl2, CaF2, HCl, NH4NO3. Có bao nhiêu chất chứa liên kết ion?
Câu 6. Tổng số cặp electron dùng chung giữa các nguyên tử trong phân tử ethylene (C2H4) là bao nhiêu?
Quảng cáo
2 câu trả lời 299
1. A. Tăng.
2. B. Tính kim loại.
3. D. Nguyên tử khí hiếm gần kề.
4. D. H và Cl.
5. C. ion.
6. B. R nằm ở nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn.
7. A. RH3.
8. D. 3.
9. D. Cl.
10. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
11. A. Khối lượng nguyên tử.
12. C. Cl2, O2, N2, F2.
13. D. một hay nhiều cặp electron chung.
14. B. số lớp electron.
15. A.X < Y < R.
16. D. Al(OH)3<Mg(OH)2<NaOH.
17. C. KCl.
18. A. 2s22p5, kiểu xen phủ trục p-p.
19. C. KBr.
20. B. 17,648%.
21. A. ??
22. B. : O = O:
23. D. H2O
24. A. HNO3
25. B. 6
2. B. Tính kim loại.
3. D. Nguyên tử khí hiếm gần kề.
4. D. H và Cl.
5. C. ion.
6. B. R nằm ở nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn.
7. A. RH3.
8. D. 3.
9. D. Cl.
10. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
11. A. Khối lượng nguyên tử.
12. C. Cl2, O2, N2, F2.
13. D. một hay nhiều cặp electron chung.
14. B. số lớp electron.
15. A.X < Y < R.
16. D. Al(OH)3<Mg(OH)2<NaOH.
17. C. KCl.
18. A. 2s22p5, kiểu xen phủ trục p-p.
19. C. KBr.
20. B. 17,648%.
21. A. ??
22. B. : O = O:
23. D. H2O
24. A. HNO3
25. B. 6
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK99845
-
Hỏi từ APP VIETJACK63812
