11. Your house is ................. mine.
A. as bigger as B. many ti es as big asC. much big as D. not many times big
12. Last year it wasn’t as cold as this year
.A. This year it is as colder than last year. B. This year it is colder than last year.C. This year it isn’t as cold as last year. D. This year it isn’t colder than last year.
13. She is older than me.
A. I’m more younger than her. B. I’m as younger as her.C. I’m more young than her. D. I’m younger than her.
14. The test is not …………………
A. as difficult as it was last month. B. so difficult as it was last month C. more difficult as it was last month. D. Both A & B are correct
15. The Nile River is ………………… of all.
A. longer B. the longest C. long D. longest
16. .................. we read, .................. we know.
A. The most/ the most B. The more/ the moreC. Most/ most D. More/ more
17. It gets ................... Let’s go swimming.
A. hot and hot B. the more hot C. more and more hot D. hotter and hotter
18. Peter usually drives .................. Mary.
A. more fast B. more fast than C. more fast D. faster
19. The problem seems to be ..................
A. more serious B. more serious thanC. more serious as D. more and more serious
20. Peter can not earn .................. his wife.
A. as many money as B. as much money asC. as many money than D. as much money than
21. Prices get ..................
A. high and high B. highest and highestC. more and more high D. higher and higher
22. The more manufacturers advise, .................. they sell.
A. the most products B. the products moreC. the more products D. most products
23. ................. a car is ................. it is
.A. The more expensive/ the comfortabler B. The most expensive/ the most comfortable C. The more expensive/ the more comfortable D. The less expensive/ the more comfortable
24. Of the five students. Mary is .................
A. more intelligent B. the more intelligent C. most intelligent D. the most intelligent
25. Steel is ................ than wood
.A. more heavy B. as heavyC. heavier D. more heavier
26. A super market is …………………… a shopping center
.A. less convenient as B. less convenient thanC. not so convenient than D. the most convenient as
27. Viet Nam becomes …………………… to foreign tourists
.A. more and most attractive B. the more attractiveC. much and more attractive D. more and more attractive
28. This car is …………………… than mine.
A. less expensive B. as expensive C. expensive D. not so expensive
29. Tim’s grades are …………………… than John.
A. worse B. worst C. as bad D. so bad
30. The …………………… we start, the sooner we will be back.A. early B. earliest C. earlier D. more earl
A. as bigger as B. many ti es as big asC. much big as D. not many times big
12. Last year it wasn’t as cold as this year
.A. This year it is as colder than last year. B. This year it is colder than last year.C. This year it isn’t as cold as last year. D. This year it isn’t colder than last year.
13. She is older than me.
A. I’m more younger than her. B. I’m as younger as her.C. I’m more young than her. D. I’m younger than her.
14. The test is not …………………
A. as difficult as it was last month. B. so difficult as it was last month C. more difficult as it was last month. D. Both A & B are correct
15. The Nile River is ………………… of all.
A. longer B. the longest C. long D. longest
16. .................. we read, .................. we know.
A. The most/ the most B. The more/ the moreC. Most/ most D. More/ more
17. It gets ................... Let’s go swimming.
A. hot and hot B. the more hot C. more and more hot D. hotter and hotter
18. Peter usually drives .................. Mary.
A. more fast B. more fast than C. more fast D. faster
19. The problem seems to be ..................
A. more serious B. more serious thanC. more serious as D. more and more serious
20. Peter can not earn .................. his wife.
A. as many money as B. as much money asC. as many money than D. as much money than
21. Prices get ..................
A. high and high B. highest and highestC. more and more high D. higher and higher
22. The more manufacturers advise, .................. they sell.
A. the most products B. the products moreC. the more products D. most products
23. ................. a car is ................. it is
.A. The more expensive/ the comfortabler B. The most expensive/ the most comfortable C. The more expensive/ the more comfortable D. The less expensive/ the more comfortable
24. Of the five students. Mary is .................
A. more intelligent B. the more intelligent C. most intelligent D. the most intelligent
25. Steel is ................ than wood
.A. more heavy B. as heavyC. heavier D. more heavier
26. A super market is …………………… a shopping center
.A. less convenient as B. less convenient thanC. not so convenient than D. the most convenient as
27. Viet Nam becomes …………………… to foreign tourists
.A. more and most attractive B. the more attractiveC. much and more attractive D. more and more attractive
28. This car is …………………… than mine.
A. less expensive B. as expensive C. expensive D. not so expensive
29. Tim’s grades are …………………… than John.
A. worse B. worst C. as bad D. so bad
30. The …………………… we start, the sooner we will be back.A. early B. earliest C. earlier D. more earl
Quảng cáo
1 câu trả lời 14
Câu 11: Your house is ................. mine.
Đáp án: B. many times as big as
Giải thích:Cấu trúc so sánh: S + to be + many times as + adj + as (diễn tả gấp bao nhiêu lần).
Nghĩa: "Nhà của bạn lớn gấp nhiều lần nhà của tôi."
Dịch: Nhà của bạn lớn gấp nhiều lần nhà của tôi.
Câu 12: Last year it wasn’t as cold as this year.
Đáp án: B. This year it is colder than last year.
Giải thích:So sánh hơn: S + to be + adj-er + than.
"It wasn’t as cold as" chỉ ra rằng năm nay lạnh hơn năm ngoái.
Dịch: Năm nay lạnh hơn năm ngoái.
Câu 13: She is older than me.
Đáp án: D. I’m younger than her.
Giải thích:So sánh hơn: S + to be + adj-er + than.
"She is older" -> "I’m younger" (tương ứng về nghĩa).
Dịch: Tôi trẻ hơn cô ấy.
Câu 14: The test is not …………………
Đáp án: D. Both A & B are correct.
Giải thích:Cả hai cấu trúc not as/so + adj + as đều đúng khi diễn tả sự so sánh kém.
Dịch: Bài kiểm tra không khó như tháng trước.
Câu 15: The Nile River is ………………… of all.
Đáp án: B. the longest
Giải thích:So sánh nhất: S + to be + the + adj-est + of all.
"The longest" phù hợp vì Nile là con sông dài nhất.
Dịch: Sông Nile là dài nhất trong tất cả.
Câu 16: .................. we read, .................. we know.
Đáp án: B. The more/ the more
Giải thích:Cấu trúc: The more + S + V, the more + S + V (càng... càng...).
Dịch: Càng đọc nhiều, chúng ta càng biết nhiều.
Câu 17: It gets ................... Let’s go swimming.
Đáp án: D. hotter and hotter
Giải thích:Cấu trúc tăng dần: adj-er and adj-er.
"Hotter and hotter" miêu tả thời tiết ngày càng nóng.
Dịch: Trời ngày càng nóng. Đi bơi thôi!
Câu 18: Peter usually drives .................. Mary.
Đáp án: D. faster
Giải thích:So sánh hơn: adv-er + than.
"Faster" là trạng từ phù hợp để chỉ tốc độ.
Dịch: Peter thường lái xe nhanh hơn Mary.
Câu 19: The problem seems to be ..................
Đáp án: B. more serious than
Giải thích:So sánh hơn: more + adj + than (cho tính từ dài).
"More serious" là cách dùng đúng với "serious."
Dịch: Vấn đề có vẻ nghiêm trọng hơn.
Câu 20: Peter can not earn .................. his wife.
Đáp án: B. as much money as
Giải thích:Cấu trúc so sánh ngang bằng với danh từ không đếm được: as much + uncountable noun + as.
Dịch: Peter không thể kiếm được nhiều tiền như vợ anh ấy.
Câu 21: Prices get ..................
Đáp án: D. higher and higher
Giải thích:Cấu trúc tăng dần: adj-er and adj-er.
"Higher and higher" phù hợp để miêu tả giá cả tăng liên tục.
Dịch: Giá cả ngày càng cao.
Câu 22: The more manufacturers advise, .................. they sell.
Đáp án: C. the more products
Giải thích:Cấu trúc: The more + N, the more + N.
Dịch: Càng quảng cáo nhiều, họ càng bán được nhiều sản phẩm.
Câu 23: ................. a car is ................. it is.
Đáp án: C. The more expensive/ the more comfortable
Giải thích:Cấu trúc: The more + adj, the more + adj.
Dịch: Xe càng đắt, càng thoải mái.
Câu 24: Of the five students, Mary is .................
Đáp án: D. the most intelligent
Giải thích:So sánh nhất: the most + adj dài.
Dịch: Trong số năm học sinh, Mary là người thông minh nhất.
Câu 25: Steel is ................ than wood.
Đáp án: C. heavier
Giải thích:So sánh hơn: adj-er + than.
Dịch: Thép nặng hơn gỗ.
Câu 26: A supermarket is …………………… a shopping center.
Đáp án: B. less convenient than
Giải thích:So sánh kém: less + adj + than.
Dịch: Siêu thị kém tiện lợi hơn trung tâm mua sắm.
Câu 27: Vietnam becomes …………………… to foreign tourists.
Đáp án: D. more and more attractive
Giải thích:Cấu trúc tăng dần: more and more + adj dài.
Dịch: Việt Nam ngày càng hấp dẫn du khách quốc tế.
Câu 28: This car is …………………… than mine.
Đáp án: A. less expensive
Giải thích:So sánh kém: less + adj + than.
Dịch: Chiếc xe này rẻ hơn xe của tôi.
Câu 29: Tim’s grades are …………………… than John’s.
Đáp án: A. worse
Giải thích:So sánh hơn bất quy tắc: "bad" -> "worse."
Dịch: Điểm của Tim tệ hơn của John.
Câu 30: The …………………… we start, the sooner we will be back.
Đáp án: C. earlier
Giải thích:Cấu trúc: The + adj-er, the + adj-er.
Dịch: Chúng ta bắt đầu càng sớm, càng về sớm hơn.
Đáp án: B. many times as big as
Giải thích:Cấu trúc so sánh: S + to be + many times as + adj + as (diễn tả gấp bao nhiêu lần).
Nghĩa: "Nhà của bạn lớn gấp nhiều lần nhà của tôi."
Dịch: Nhà của bạn lớn gấp nhiều lần nhà của tôi.
Câu 12: Last year it wasn’t as cold as this year.
Đáp án: B. This year it is colder than last year.
Giải thích:So sánh hơn: S + to be + adj-er + than.
"It wasn’t as cold as" chỉ ra rằng năm nay lạnh hơn năm ngoái.
Dịch: Năm nay lạnh hơn năm ngoái.
Câu 13: She is older than me.
Đáp án: D. I’m younger than her.
Giải thích:So sánh hơn: S + to be + adj-er + than.
"She is older" -> "I’m younger" (tương ứng về nghĩa).
Dịch: Tôi trẻ hơn cô ấy.
Câu 14: The test is not …………………
Đáp án: D. Both A & B are correct.
Giải thích:Cả hai cấu trúc not as/so + adj + as đều đúng khi diễn tả sự so sánh kém.
Dịch: Bài kiểm tra không khó như tháng trước.
Câu 15: The Nile River is ………………… of all.
Đáp án: B. the longest
Giải thích:So sánh nhất: S + to be + the + adj-est + of all.
"The longest" phù hợp vì Nile là con sông dài nhất.
Dịch: Sông Nile là dài nhất trong tất cả.
Câu 16: .................. we read, .................. we know.
Đáp án: B. The more/ the more
Giải thích:Cấu trúc: The more + S + V, the more + S + V (càng... càng...).
Dịch: Càng đọc nhiều, chúng ta càng biết nhiều.
Câu 17: It gets ................... Let’s go swimming.
Đáp án: D. hotter and hotter
Giải thích:Cấu trúc tăng dần: adj-er and adj-er.
"Hotter and hotter" miêu tả thời tiết ngày càng nóng.
Dịch: Trời ngày càng nóng. Đi bơi thôi!
Câu 18: Peter usually drives .................. Mary.
Đáp án: D. faster
Giải thích:So sánh hơn: adv-er + than.
"Faster" là trạng từ phù hợp để chỉ tốc độ.
Dịch: Peter thường lái xe nhanh hơn Mary.
Câu 19: The problem seems to be ..................
Đáp án: B. more serious than
Giải thích:So sánh hơn: more + adj + than (cho tính từ dài).
"More serious" là cách dùng đúng với "serious."
Dịch: Vấn đề có vẻ nghiêm trọng hơn.
Câu 20: Peter can not earn .................. his wife.
Đáp án: B. as much money as
Giải thích:Cấu trúc so sánh ngang bằng với danh từ không đếm được: as much + uncountable noun + as.
Dịch: Peter không thể kiếm được nhiều tiền như vợ anh ấy.
Câu 21: Prices get ..................
Đáp án: D. higher and higher
Giải thích:Cấu trúc tăng dần: adj-er and adj-er.
"Higher and higher" phù hợp để miêu tả giá cả tăng liên tục.
Dịch: Giá cả ngày càng cao.
Câu 22: The more manufacturers advise, .................. they sell.
Đáp án: C. the more products
Giải thích:Cấu trúc: The more + N, the more + N.
Dịch: Càng quảng cáo nhiều, họ càng bán được nhiều sản phẩm.
Câu 23: ................. a car is ................. it is.
Đáp án: C. The more expensive/ the more comfortable
Giải thích:Cấu trúc: The more + adj, the more + adj.
Dịch: Xe càng đắt, càng thoải mái.
Câu 24: Of the five students, Mary is .................
Đáp án: D. the most intelligent
Giải thích:So sánh nhất: the most + adj dài.
Dịch: Trong số năm học sinh, Mary là người thông minh nhất.
Câu 25: Steel is ................ than wood.
Đáp án: C. heavier
Giải thích:So sánh hơn: adj-er + than.
Dịch: Thép nặng hơn gỗ.
Câu 26: A supermarket is …………………… a shopping center.
Đáp án: B. less convenient than
Giải thích:So sánh kém: less + adj + than.
Dịch: Siêu thị kém tiện lợi hơn trung tâm mua sắm.
Câu 27: Vietnam becomes …………………… to foreign tourists.
Đáp án: D. more and more attractive
Giải thích:Cấu trúc tăng dần: more and more + adj dài.
Dịch: Việt Nam ngày càng hấp dẫn du khách quốc tế.
Câu 28: This car is …………………… than mine.
Đáp án: A. less expensive
Giải thích:So sánh kém: less + adj + than.
Dịch: Chiếc xe này rẻ hơn xe của tôi.
Câu 29: Tim’s grades are …………………… than John’s.
Đáp án: A. worse
Giải thích:So sánh hơn bất quy tắc: "bad" -> "worse."
Dịch: Điểm của Tim tệ hơn của John.
Câu 30: The …………………… we start, the sooner we will be back.
Đáp án: C. earlier
Giải thích:Cấu trúc: The + adj-er, the + adj-er.
Dịch: Chúng ta bắt đầu càng sớm, càng về sớm hơn.
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
35148
Gửi báo cáo thành công!