1. She likes her job but does not like wear uniforms. A B C D 2. They speak English well because they practise speak it everyday. A B C D 3. Lan was in a difficult situation, so I agreed lending her some money. A B C D 4. Don't forget attending our meeting next month on time. A B C D 5. I spent most of time in the train read my favorite book. A B C D 6. I heard him talked about you this morning. A B C D 7. I enjoy watching the sun to rise slowly in the morning. A B C D 8. Why should you to carry this box? It's too heavy for you. A B C D 9. She said the letter was personal and wouldn't let me to reach it. A B C D 10. I'm glad hearing that you have made much progress in your study. A B C D
Quảng cáo
1 câu trả lời 9
Câu 1: She likes her job but does not like wear uniforms.
Sai: D (wear uniforms)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "like + V-ing" (thích làm gì đó).
"does not like wear" phải sửa thành "does not like wearing uniforms."
Đáp án đúng: D
Câu 2: They speak English well because they practise speak it everyday.
Sai: C (practise speak)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "practise + V-ing" (luyện tập làm gì).
"practise speak" phải sửa thành "practise speaking it every day."
Đáp án đúng: C
Câu 3: Lan was in a difficult situation, so I agreed lending her some money.
Sai: C (lending)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "agree + to V" (đồng ý làm gì).
"agreed lending" phải sửa thành "agreed to lend her some money."
Đáp án đúng: C
Câu 4: Don't forget attending our meeting next month on time.
Sai: B (attending)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "forget + to V" (quên làm gì).
"Don't forget attending" phải sửa thành "Don't forget to attend our meeting."
Đáp án đúng: B
Câu 5: I spent most of time in the train read my favorite book.
Sai: D (read)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "spend + time + V-ing" (dành thời gian làm gì).
"spent ... read" phải sửa thành "spent ... reading my favorite book."
Đáp án đúng: D
Câu 6: I heard him talked about you this morning.
Sai: C (talked)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "hear + somebody + V" (nghe ai làm gì - hành động hoàn chỉnh).
"heard him talked" phải sửa thành "heard him talk about you."
Đáp án đúng: C
Câu 7: I enjoy watching the sun to rise slowly in the morning.
Sai: C (to rise)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "enjoy + V-ing" và động từ "watch" dùng với bare infinitive khi diễn tả hành động.
"watching the sun to rise" phải sửa thành "watching the sun rise slowly."
Đáp án đúng: C
Câu 8: Why should you to carry this box? It's too heavy for you.
Sai: B (to carry)
Giải thích:Động từ khuyết thiếu should luôn đi với động từ nguyên thể không có "to."
"should you to carry" phải sửa thành "should you carry this box."
Đáp án đúng: B
Câu 9: She said the letter was personal and wouldn't let me to reach it.
Sai: D (to reach)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "let somebody + V" (để ai làm gì).
"let me to reach" phải sửa thành "let me reach it."
Đáp án đúng: D
Câu 10: I'm glad hearing that you have made much progress in your study.
Sai: B (hearing)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "glad + to V" (vui mừng khi làm gì).
"glad hearing" phải sửa thành "glad to hear that you have made much progress."
Đáp án đúng: B
Sai: D (wear uniforms)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "like + V-ing" (thích làm gì đó).
"does not like wear" phải sửa thành "does not like wearing uniforms."
Đáp án đúng: D
Câu 2: They speak English well because they practise speak it everyday.
Sai: C (practise speak)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "practise + V-ing" (luyện tập làm gì).
"practise speak" phải sửa thành "practise speaking it every day."
Đáp án đúng: C
Câu 3: Lan was in a difficult situation, so I agreed lending her some money.
Sai: C (lending)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "agree + to V" (đồng ý làm gì).
"agreed lending" phải sửa thành "agreed to lend her some money."
Đáp án đúng: C
Câu 4: Don't forget attending our meeting next month on time.
Sai: B (attending)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "forget + to V" (quên làm gì).
"Don't forget attending" phải sửa thành "Don't forget to attend our meeting."
Đáp án đúng: B
Câu 5: I spent most of time in the train read my favorite book.
Sai: D (read)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "spend + time + V-ing" (dành thời gian làm gì).
"spent ... read" phải sửa thành "spent ... reading my favorite book."
Đáp án đúng: D
Câu 6: I heard him talked about you this morning.
Sai: C (talked)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "hear + somebody + V" (nghe ai làm gì - hành động hoàn chỉnh).
"heard him talked" phải sửa thành "heard him talk about you."
Đáp án đúng: C
Câu 7: I enjoy watching the sun to rise slowly in the morning.
Sai: C (to rise)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "enjoy + V-ing" và động từ "watch" dùng với bare infinitive khi diễn tả hành động.
"watching the sun to rise" phải sửa thành "watching the sun rise slowly."
Đáp án đúng: C
Câu 8: Why should you to carry this box? It's too heavy for you.
Sai: B (to carry)
Giải thích:Động từ khuyết thiếu should luôn đi với động từ nguyên thể không có "to."
"should you to carry" phải sửa thành "should you carry this box."
Đáp án đúng: B
Câu 9: She said the letter was personal and wouldn't let me to reach it.
Sai: D (to reach)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "let somebody + V" (để ai làm gì).
"let me to reach" phải sửa thành "let me reach it."
Đáp án đúng: D
Câu 10: I'm glad hearing that you have made much progress in your study.
Sai: B (hearing)
Giải thích:Cấu trúc đúng: "glad + to V" (vui mừng khi làm gì).
"glad hearing" phải sửa thành "glad to hear that you have made much progress."
Đáp án đúng: B
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
35148
Gửi báo cáo thành công!