Nung 20 gram CaCO3 thu được CaO và 3,7185 lít khí CO2 tính hiệu suất của phản ứng
Quảng cáo
2 câu trả lời 91
\[
\text{CaCO}_3 \xrightarrow{\text{t}} \text{CaO} + \text{CO}_2
\]
Khối lượng mol của CaCO₃ (CaCO₃ = 40 + 12 + 3×16 = 100 g/mol)
Số mol của CaCO₃:
\[
n_{\text{CaCO}_3} = \frac{\text{Khối lượng}}{\text{Khối lượng mol}} = \frac{20}{100} = 0.2 \text{ mol}
\]
- Phản ứng cho thấy 1 mol CaCO₃ tạo ra 1 mol CO₂. Vậy số mol CO₂ lý thuyết sẽ là 0.2 mol.
- Dùng công thức thể tích khí ở điều kiện chuẩn:
\[
V = n \times 22.4 \, \text{lít/mol}
\]
- Thể tích CO₂ lý thuyết:
\[
V_{\text{CO}_2} = 0.2 \times 22.4 = 4.48 \, \text{lít}
\]
- Thể tích CO₂ thực tế thu được là 3.7185 lít.
- Hiệu suất phản ứng được tính theo công thức:
\[
\text{Hiệu suất} = \frac{\text{Thể tích CO}_2 \, \text{thực tế}}{\text{Thể tích CO}_2 \, \text{lý thuyết}} \times 100\%
\]
\[
\text{Hiệu suất} = \frac{3.7185}{4.48} \times 100\% \approx 83.02\%
\]
Hiệu suất của phản ứng nung CaCO₃ là khoảng 83.02%.
nCaCO3=10020=0,2(mol)
PT: CaCO3to→CaO+H2OCaCO3toCaO+H2O
nCaO(LT)=nCaCO3=0,2(mol)nCaO(LT)=nCaCO3=0,2(mol)
⇒mCaO(LT)=0,2.56=11,2(g)⇒mCaO(LT)=0,2.56=11,2(g)
⇒H=811,2.100%≈71,43%⇒H=11,28.100%≈71,43%
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
8 25244