tìm a) ƯCLN(1,16) b)ƯCLN (8,20) c) ƯCLN(84,156) d)ƯCLN(16,40,176)
Quảng cáo
1 câu trả lời 254
a) Tìm ƯCLN(1, 16)
- ƯCLN(1, 16) = 1 (vì 1 là ước của mọi số).
b) Tìm ƯCLN(8, 20)
- Phân tích thừa số nguyên tố:
- 8 = \(2^3\)
- 20 = \(2^2 \times 5^1\)
- ƯCLN = \(2^{\min(3, 2)} \times 5^{\min(0, 1)} = 2^2 \times 5^0 = 4\).
ƯCLN(8, 20) = 4.**
c) Tìm ƯCLN(84, 156)
- Phân tích thừa số nguyên tố:
- 84 = \(2^2 \times 3^1 \times 7^1\)
- 156 = \(2^2 \times 3^1 \times 13^1\)
- ƯCLN = \(2^{\min(2, 2)} \times 3^{\min(1, 1)} \times 7^{\min(1, 0)} = 2^2 \times 3^1 = 6 \times 4 = 12\).
ƯCLN(84, 156) = 12.**
d) Tìm ƯCLN(16, 40, 176)
- Phân tích thừa số nguyên tố:
- 16 = \(2^4\)
- 40 = \(2^3 \times 5^1\)
- 176 = \(2^4 \times 11^1\)
- ƯCLN = \(2^{\min(4, 3, 4)} \times 5^{\min(0, 1, 0)} \times 11^{\min(0, 0, 1)} = 2^3 = 8\).
ƯCLN(16, 40, 176) = 8.
- a) ƯCLN(1, 16) = 1
- b) ƯCLN(8, 20) = 4
- c) ƯCLN(84, 156) = 12
- d) ƯCLN(16, 40, 176) = 8
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 170100 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
78752 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
63195 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
39467 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
35479 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
32364



