Câu 23. Phủ định các mệnh đề đề:
a) ∀x∈R,∀y∈R,x+y>0∀x∈R,∀y∈R,x+y>0.
b) ∃x∈R,∃y∈R,x+y>0∃x∈R,∃y∈R,x+y>0.
c) ∀x∈R,x>0∀x∈R,x>0.
d) ∃x∈R,x>0∃x∈R,x>0.
Câu 24. Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề:
a) ∃x∈Q,2x−1=0∃x∈Q,2x−1=0.
b) ∀n∈N,n2+1∀n∈N,n2+1 chia hết cho 4.
c) ∃x∈R,(x−1)2≠−1∃x∈R,(x−1)2=−1.
d) ∀n∈N,n2∀n∈N,n2 là một số chính phương.
Quảng cáo
2 câu trả lời 291
### Câu 23: Phủ định các mệnh đề
**a) Mệnh đề: ∀x∈R, ∀y∈R, x + y > 0**
- **Mệnh đề phủ định:**
\[
\exists x \in \mathbb{R}, \exists y \in \mathbb{R}, x + y \leq 0
\]
**Giải thích:** Mệnh đề phủ định của một mệnh đề tổng quát \(\forall x, \forall y\) là mệnh đề tồn tại \(\exists x, \exists y\) sao cho điều kiện không thỏa mãn.
**b) Mệnh đề: ∃x∈R, ∃y∈R, x + y > 0**
- **Mệnh đề phủ định:**
\[
\forall x \in \mathbb{R}, \forall y \in \mathbb{R}, x + y \leq 0
\]
**Giải thích:** Mệnh đề phủ định của một mệnh đề tồn tại \(\exists x, \exists y\) là mệnh đề tổng quát \(\forall x, \forall y\) sao cho điều kiện không thỏa mãn.
**c) Mệnh đề: ∀x∈R, x > 0**
- **Mệnh đề phủ định:**
\[
\exists x \in \mathbb{R}, x \leq 0
\]
**Giải thích:** Mệnh đề phủ định của một mệnh đề tổng quát \(\forall x\) là mệnh đề tồn tại \(\exists x\) sao cho điều kiện không thỏa mãn.
**d) Mệnh đề: ∃x∈R, x > 0**
- **Mệnh đề phủ định:**
\[
\forall x \in \mathbb{R}, x \leq 0
\]
**Giải thích:** Mệnh đề phủ định của một mệnh đề tồn tại \(\exists x\) là mệnh đề tổng quát \(\forall x\) sao cho điều kiện không thỏa mãn.
### Câu 24: Xem xét các mệnh đề và lập mệnh đề phủ định
**a) Mệnh đề: ∃x∈Q, 2x - 1 = 0**
- **Xem xét mệnh đề:** Đúng. Giải phương trình \(2x - 1 = 0\):
\[
2x = 1 \implies x = \frac{1}{2}
\]
\(\frac{1}{2}\) là số hữu tỉ (thuộc \(\mathbb{Q}\)), do đó mệnh đề đúng.
- **Mệnh đề phủ định:**
\[
\forall x \in \mathbb{Q}, 2x - 1 \ne 0
\]
**Giải thích:** Mệnh đề phủ định của một mệnh đề tồn tại \(\exists x\) là mệnh đề tổng quát \(\forall x\) sao cho điều kiện không thỏa mãn.
**b) Mệnh đề: ∀n∈N, n² + 1 chia hết cho 4**
- **Xem xét mệnh đề:** Sai. Ví dụ, với \(n = 1\):
\[
n^2 + 1 = 1^2 + 1 = 2
\]
2 không chia hết cho 4. Do đó, mệnh đề sai.
- **Mệnh đề phủ định:**
\[
\exists n \in \mathbb{N}, n^2 + 1 \text{ không chia hết cho } 4
\]
**Giải thích:** Mệnh đề phủ định của một mệnh đề tổng quát \(\forall n\) là mệnh đề tồn tại \(\exists n\) sao cho điều kiện không thỏa mãn.
**c) Mệnh đề: ∃x∈R, (x - 1)² ≠ -1**
- **Xem xét mệnh đề:** Đúng. Đối với mọi số thực \(x\), \((x - 1)^2\) không thể bằng -1 vì bình phương của một số thực không thể âm.
- **Mệnh đề phủ định:**
\[
\forall x \in \mathbb{R}, (x - 1)^2 = -1
\]
**Giải thích:** Mệnh đề phủ định của một mệnh đề tồn tại \(\exists x\) là mệnh đề tổng quát \(\forall x\) sao cho điều kiện không thỏa mãn.
**d) Mệnh đề: ∀n∈N, n² là một số chính phương**
- **Xem xét mệnh đề:** Đúng. Mỗi số tự nhiên \(n\) bình phương của nó \(n^2\) luôn là một số chính phương.
- **Mệnh đề phủ định:**
\[
\exists n \in \mathbb{N}, n^2 \text{ không phải là một số chính phương}
\]
**Giải thích:** Mệnh đề phủ định của một mệnh đề tổng quát \(\forall n\) là mệnh đề tồn tại \(\exists n\) sao cho điều kiện không thỏa mãn.
Phủ định của các mệnh đề như sau:
Câu 23:
a) Mệnh đề: ∀x∈R, ∀y∈R, x + y > 0.
Phủ định: ∃x∈R, ∃y∈R, x + y ≤ 0.
b) Mệnh đề: ∃x∈R, ∃y∈R, x + y > 0.
Phủ định: ∀x∈R, ∀y∈R, x + y ≤ 0.
c) Mệnh đề: ∀x∈R, x > 0.
Phủ định: ∃x∈R, x ≤ 0.
d) Mệnh đề: ∃x∈R, x > 0.
Phủ định: ∀x∈R, x ≤ 0.
Câu 24:
a) Mệnh đề: ∃x∈Q, 2x−1 = 0.
Phủ định: ∀x∈Q, 2x−1 ≠ 0.
b) Mệnh đề: ∀n∈N, n² + 1 chia hết cho 4.
Phủ định: ∃n∈N, n² + 1 không chia hết cho 4.
c) Mệnh đề: ∃x∈R, (x−1)² ≠ −1.
Phủ định: ∀x∈R, (x−1)² = −1.
d) Mệnh đề: ∀n∈N, n² là một số chính phương.
Phủ định: ∃n∈N, n² không phải là một số chính phương.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
15208 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
13597 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
11936 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
11223 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
10283 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
10110 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
9920
