Quảng cáo
2 câu trả lời 259
Để tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) của các cặp số đã cho, ta thực hiện các bước sau:
### 1. Tìm ƯCLN của 18 và 24
**Phân tích ra thừa số nguyên tố:**
- \(18 = 2 \times 3^2\)
- \(24 = 2^3 \times 3\)
**Tìm ƯCLN:**
- Chọn các yếu tố chung với số mũ nhỏ hơn:
- Số mũ của 2 là \(2^1\) (chọn số mũ nhỏ hơn giữa 1 và 3)
- Số mũ của 3 là \(3^1\) (chọn số mũ nhỏ hơn giữa 1 và 2)
\[
\text{ƯCLN} = 2^1 \times 3^1 = 6
\]
### 2. Tìm ƯCLN của 36 và 48
**Phân tích ra thừa số nguyên tố:**
- \(36 = 2^2 \times 3^2\)
- \(48 = 2^4 \times 3\)
**Tìm ƯCLN:**
- Chọn các yếu tố chung với số mũ nhỏ hơn:
- Số mũ của 2 là \(2^2\) (chọn số mũ nhỏ hơn giữa 2 và 4)
- Số mũ của 3 là \(3^1\) (chọn số mũ nhỏ hơn giữa 1 và 2)
\[
\text{ƯCLN} = 2^2 \times 3^1 = 12
\]
### 3. Tìm ƯCLN của 120 và 150
**Phân tích ra thừa số nguyên tố:**
- \(120 = 2^3 \times 3 \times 5\)
- \(150 = 2 \times 3 \times 5^2\)
**Tìm ƯCLN:**
- Chọn các yếu tố chung với số mũ nhỏ hơn:
- Số mũ của 2 là \(2^1\) (chọn số mũ nhỏ hơn giữa 3 và 1)
- Số mũ của 3 là \(3^1\) (chọn số mũ nhỏ hơn giữa 1 và 1)
- Số mũ của 5 là \(5^0\) (không có số 5 ở \(120\))
\[
\text{ƯCLN} = 2^1 \times 3^1 = 6
\]
### 4. Tìm ƯCLN của 6 và 90
**Phân tích ra thừa số nguyên tố:**
- \(6 = 2 \times 3\)
- \(90 = 2 \times 3^2 \times 5\)
**Tìm ƯCLN:**
- Chọn các yếu tố chung với số mũ nhỏ hơn:
- Số mũ của 2 là \(2^1\) (chọn số mũ nhỏ hơn giữa 1 và 1)
- Số mũ của 3 là \(3^1\) (chọn số mũ nhỏ hơn giữa 1 và 2)
\[
\text{ƯCLN} = 2^1 \times 3^1 = 6
\]
### Tổng kết
- ƯCLN của 18 và 24 là \(6\).
- ƯCLN của 36 và 48 là \(12\).
- ƯCLN của 120 và 150 là \(6\).
- ƯCLN của 6 và 90 là \(6\).
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 170023 -
78717
-
35452
-
32348



