Quảng cáo
3 câu trả lời 123
Chúng ta sẽ phân tích các từ láy và từ ghép trong danh sách bạn cung cấp:
Từ ghép:
1.
Đất đai: Từ ghép đẳng lập (các từ có nghĩa tương đương).
2.
Cây cỏ: Từ ghép đẳng lập.
3.
Ruộng rẫy: Từ ghép đẳng lập.
4.
Bao bọc: Từ ghép chính phụ (bao là từ chính, bọc là từ phụ).
5.
Tướng tá: Từ ghép đẳng lập.
6.
Trong trắng: Từ ghép chính phụ (trong là từ chính, trắng là từ phụ).
7.
Tội lỗi: Từ ghép đẳng lập.
8.
Mồ mả: Từ ghép đẳng lập.
9.
Đón đợi: Từ ghép đẳng lập.
10.
Tốt tươi: Từ ghép đẳng lập.
11.
Thơm thảo: Từ ghép đẳng lập.
12.
Thơm tho: Từ ghép đẳng lập.
Từ láy:
1.
Vuông vắn: Từ láy toàn phần.
2.
Ngay ngắn: Từ láy toàn phần.
3.
Cười cợt: Từ láy phụ âm đầu.
4.
Thướt tha: Từ láy phụ âm đầu.
5.
Thẫn thờ: Từ láy phụ âm đầu.
6.
Bâng khuâng: Từ láy phụ âm đầu.
7.
Ấm áp: Từ láy phụ âm đầu.
Hy vọng phân tích này giúp bạn hiểu rõ hơn về các từ láy và từ ghép trong tiếng Việt. Bạn có cần thêm thông tin gì khác không?
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
69449 -
55042
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
45929 -
Hỏi từ APP VIETJACK44118
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
43394
