Bài 12: Cho ∆ABC vuông tại A. Biết AB = 21cm, Ĉ = 40°. Tính các độ dài AC, BC và phân giác AD.
Bài 13: Cho ∆ABC. Biết BC = 12cm, B = 60°, Ĉ = 40°. Tính.
a, Đường cao AH và AC.
b, Diện tích ∆АВС.
Bài 14: Cho ∆ABC có BC=11cm, ABC = 38° và ACB = 30°. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC. Tính AN và AC
Bài 15: Cho ∆ABC có A = 20°, B = 30°, AB = 60cm. Đường cao CH. Tính AH, BH và CH.
Bài 16: Cho ∆ABC có AB = 24cm, B = 55°, Ĉ = 25°. Tính AC.
Bài 17: Cho ∆ABC có B = 65°, AB = 2,5cm, BC = 3,5cm. Tính AC.
Bài 18: Cho ∆ABC có B = 60°, C = 50°, AC = 35cm. Tính diện tích AABC.
Bài 19: Cho ∆ABC có BC = 6cm, B = 60°, Ĉ = 40°. Tính:
a, CH và AC.
b, Diện tích tam giácAВС.
Quảng cáo
2 câu trả lời 617
Copilot, 7:44 CH
Chúng ta sẽ giải từng bài toán một cách chi tiết nhé:
Bài 12:
Cho tam giác ( \triangle ABC ) vuông tại ( A ). Biết ( AB = 21 ) cm, ( \angle C = 40^\circ ). Tính các độ dài ( AC ), ( BC ) và phân giác ( AD ).
• Tính ( AC ):
• Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông:
sin
sin
B
• Tính ( AC ):
• Sử dụng định lý cos trong tam giác vuông:
cos
cos
A
• Tính phân giác ( AD ):
• Sử dụng công thức phân giác trong tam giác vuông:
A
A
Bài 13:
Cho tam giác ( \triangle ABC ). Biết ( BC = 12 ) cm, ( \angle B = 60^\circ ), ( \angle C = 40^\circ ). Tính:
• a. Đường cao ( AH ) và ( AC ):
• Sử dụng định lý sin:
∠
BCsinA
sin0
• Tính đường cao ( AH ):
sin1
• b. Diện tích ( \triangle ABC ):
• Diện tích:
sin2
Bài 14:
Cho tam giác ( \triangle ABC ) có ( BC = 11 ) cm, ( \angle ABC = 38^\circ ) và ( \angle ACB = 30^\circ ). Gọi ( N ) là chân đường vuông góc hạ từ ( A ) xuống cạnh ( BC ). Tính ( AN ) và ( AC ).
• Tính ( AC ):
• Sử dụng định lý sin:
sin3
sin4
sin5
• Tính ( AN ):
• Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông:
sin6
Bài 15:
Cho tam giác ( \triangle ABC ) có ( \angle A = 20^\circ ), ( \angle B = 30^\circ ), ( AB = 60 ) cm. Đường cao ( CH ). Tính ( AH ), ( BH ) và ( CH ).
• Tính ( AC ):
• Sử dụng định lý sin:
sin7
sin8
sin9
• Tính ( AH ):
• Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông:
B0
• Tính ( BH ):
• Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông:
B1
• Tính ( CH ):
• Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông:
B2
Bài 16:
Cho tam giác ( \triangle ABC ) có ( AB = 24 ) cm, ( \angle B = 55^\circ ), ( \angle C = 25^\circ ). Tính ( AC ).
• Tính ( AC ):
• Sử dụng định lý sin:
B3
sin8
B5
Bài 17:
Cho tam giác ( \triangle ABC ) có ( \angle B = 65^\circ ), ( AB = 2.5 ) cm, ( BC = 3.5 ) cm. Tính ( AC ).
• Tính ( AC ):
• Sử dụng định lý cos:
B6
B7
B8
B9
cos0
Bài 18:
Cho tam giác ( \triangle ABC ) có ( \angle B = 60^\circ ), ( \angle C = 50^\circ ), ( AC = 35 ) cm. Tính diện tích ( \triangle ABC ).
• Tính diện tích:
• Sử dụng công thức diện tích tam giác:
cos1
• Trước tiên, tính ( BC ) bằng định lý sin:
cos2
cos3
cos4
• Tính diện tích:
cos5
Bài 19:
Cho tam giác ( \triangle ABC ) có ( BC = 6 ) cm, ( \angle B = 60^\circ ), (
### Bài 12:
Xét tam giác vuông △ABC vuông tại A, với AB=21 cm và ∠C=40∘.
#### Tính độ dài các cạnh:
1. **Tính AC**:
- Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông, ta có:
tanC=ABAC
AC=ABtanC=21tan40∘≈210.8391≈25.03 cm
2. **Tính BC**:
- Sử dụng định lý Pythagore:
BC=√AB2+AC2=√212+25.032≈√441+626.5≈√1067.5≈32.67 cm
#### Tính độ dài phân giác AD:
Sử dụng công thức phân giác:
AD=2⋅AB⋅ACAB+AC
Thay số vào công thức:
AD=2⋅21⋅25.0321+25.03≈1050.6346.03≈22.8 cm
### Bài 13:
Trong tam giác △ABC với BC=12 cm, ∠B=60∘, ∠C=40∘.
#### a. Tính đường cao AH và AC:
1. **Tính các góc còn lại**:
∠A=180∘−∠B−∠C=180∘−60∘−40∘=80∘
2. **Tính AC**:
ACsinB=BCsinA⇒AC=BC⋅sinBsinA=12⋅sin60∘sin80∘≈12⋅0.8660.9848≈10.56 cm
3. **Tính AH** (đường cao từ A xuống BC):
- Sử dụng công thức độ dài đường cao:
AH=AC⋅sinC=10.56⋅sin40∘≈10.56⋅0.6428≈6.78 cm
#### b. Tính diện tích △ABC:
S=12⋅BC⋅AH=12⋅12⋅6.78≈40.68 cm2
### Bài 14:
Trong tam giác △ABC với BC=11 cm, ∠ABC=38∘, ∠ACB=30∘.
#### Tính AN và AC:
1. **Tính góc còn lại ∠A**:
∠A=180∘−∠ABC−∠ACB=180∘−38∘−30∘=112∘
2. **Tính AC**:
Sử dụng định lý sin:
ACsinABC=BCsinA⇒AC=BC⋅sinABCsinA=11⋅sin38∘sin112∘≈11⋅0.61570.9272≈7.27 cm
3. **Tính AN** (độ dài đường vuông góc từ A xuống cạnh BC):
- Sử dụng công thức độ dài:
AN=AC⋅sinC=7.27⋅sin30∘=7.27⋅0.5≈3.635 cm
Kết luận:
- Bài 12: AC≈25.03 cm, BC≈32.67 cm, AD≈22.8 cm.
- Bài 13: AH≈6.78 cm, AC≈10.56 cm, diện tích S≈40.68 cm².
- Bài 14: AC≈7.27 cm, AN≈3.64 cm.
Quảng cáo