Quảng cáo
2 câu trả lời 1807
Để tìm số liền trước của mỗi số trong các số đã cho, ta cần giảm mỗi số đi 1 đơn vị. Ta thực hiện như sau:
1. **Số liền trước của \( a \):**
\[
a - 1
\]
2. **Số liền trước của \( a + 1 \):**
\[
(a + 1) - 1 = a
\]
3. **Số liền trước của \( a + 4 \):**
\[
(a + 4) - 1 = a + 3
\]
4. **Số liền trước của \( a - 1 \):**
\[
(a - 1) - 1 = a - 2
\]
5. **Số liền trước của \( a - 2 \):**
\[
(a - 2) - 1 = a - 3
\]
6. **Số liền trước của \( 2a + 1 \):**
\[
(2a + 1) - 1 = 2a
\]
7. **Số liền trước của \( 2a - 4 \):**
\[
(2a - 4) - 1 = 2a - 5
\]
Vậy số liền trước của mỗi số là:
- \( a \) là \( a - 1 \)
- \( a + 1 \) là \( a \)
- \( a + 4 \) là \( a + 3 \)
- \( a - 1 \) là \( a - 2 \)
- \( a - 2 \) là \( a - 3 \)
- \( 2a + 1 \) là \( 2a \)
- \( 2a - 4 \) là \( 2a - 5 \)
Để tìm số liền trước của mỗi số trong các số đã cho, ta cần giảm mỗi số đi 1 đơn vị. Ta thực hiện như sau:
1. **Số liền trước của a𝑎:**
a−1𝑎−1
2. **Số liền trước của a+1𝑎+1:**
(a+1)−1=a(𝑎+1)−1=𝑎
3. **Số liền trước của a+4𝑎+4:**
(a+4)−1=a+3(𝑎+4)−1=𝑎+3
4. **Số liền trước của a−1𝑎−1:**
(a−1)−1=a−2(𝑎−1)−1=𝑎−2
5. **Số liền trước của a−2𝑎−2:**
(a−2)−1=a−3(𝑎−2)−1=𝑎−3
6. **Số liền trước của 2a+12𝑎+1:**
(2a+1)−1=2a(2𝑎+1)−1=2𝑎
7. **Số liền trước của 2a−42𝑎−4:**
(2a−4)−1=2a−5(2𝑎−4)−1=2𝑎−5
Vậy số liền trước của mỗi số là:
- a𝑎 là a−1𝑎−1
- a+1𝑎+1 là a𝑎
- a+4𝑎+4 là a+3𝑎+3
- a−1𝑎−1 là a−2𝑎−2
- a−2𝑎−2 là a−3𝑎−3
- 2a+12𝑎+1 là 2a2𝑎
- 2a−42𝑎−4 là 2a−5
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 170023 -
78717
-
35452
-
32348



