Quảng cáo
5 câu trả lời 206
Thì hiện tại tiếp diễn
- Cấu trúc :
( + ) : S + to be + V-ing
( - ) : S + to be + not + V-ing
( ? ) : To be + S + V-ing ..... ?
+ I dùng am
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
- Cách dùng :
+ Dùng để nói về một hành động đang diễn ra ở thời điểm nói
+ Dùng để nói về hoạt động đang làm ngay thời điểm nói
+ Diễn tả hành động chưa kết thúc , vẫn đang diễn ra ở thời điểm hiện tại
- Dấu hiệu nhận biết : Now , at the moment , at the present , today ,....
- Vd :
( + ) : I'm doing my homework at the moment ( Hiện tại , tôi đang làm bài tập về nhà của tôi )
( - ) : He's not playing tennis now ( Bây giờ , anh ấy không chơi tennis )
( ? ) : Are you cooking now ? ( Bây giờ , bạn có đang nấu ăn không ? )
Thì hiện tại tiếp diễn
- Cấu trúc :
( + ) : S + to be + V-ing
( - ) : S + to be + not + V-ing
( ? ) : To be + S + V-ing ..... ?
+ I dùng am
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
- Cách dùng :
+ Dùng để nói về một hành động đang diễn ra ở thời điểm nói
+ Dùng để nói về hoạt động đang làm ngay thời điểm nói
+ Diễn tả hành động chưa kết thúc , vẫn đang diễn ra ở thời điểm hiện tại
- Dấu hiệu nhận biết : Now , at the moment , at the present , today ,....
- Vd :
( + ) : I'm doing my homework at the moment ( Hiện tại , tôi đang làm bài tập về nhà của tôi )
( - ) : He's not playing tennis now ( Bây giờ , anh ấy không chơi tennis )
( ? ) : Are you cooking now ? ( Bây giờ , bạn có đang nấu ăn không ? )
Công thức hiện tại tiếp diễn được biểu diễn như sau:
Copier
Chủ thể + đang/vẫn + động từ nguyên thể
Ví dụ:
Em đang đọc sách.
Chúng tôi vẫn đang chờ kết quả.
Bác trai đang làm vườn.
Cô giáo đang giảng bài.
Lưu ý:
Sử dụng động từ nguyên thể (không có "-ing" ở cuối).
Có thể sử dụng "đang" hoặc "vẫn" để nhấn mạnh hành động đang diễn ra.
Chủ thể có thể là danh từ riêng, danh từ chung hoặc đại từ.
Trong tiếng Việt, công thức hiện tại tiếp diễn rất phổ biến và được sử dụng thường xuyên để mô tả các hành động đang diễn ra.
- Cấu trúc :
( + ) : S + to be + V-ing
( - ) : S + to be + not + V-ing
( ? ) : To be + S + V-ing ..... ?
- Cách dùng :
+ Dùng để nói về một hành động đang diễn ra ở thời điểm nói
+ Dùng để nói về hoạt động đang làm ngay thời điểm nói
+ Diễn tả hành động chưa kết thúc , vẫn đang diễn ra ở thời điểm hiện tại
- Dấu hiệu nhận biết : Now , at the moment , at the present , today ,....
Thì hiện tại tiếp diễn
- Cấu trúc :
( + ) : S + to be + V-ing
( - ) : S + to be + not + V-ing
( ? ) : To be + S + V-ing ..... ?
+ I dùng am
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
- Cách dùng :
+ Dùng để nói về một hành động đang diễn ra ở thời điểm nói
+ Dùng để nói về hoạt động đang làm ngay thời điểm nói
+ Diễn tả hành động chưa kết thúc , vẫn đang diễn ra ở thời điểm hiện tại
- Dấu hiệu nhận biết : Now , at the moment , at the present , today ,....
- Vd :
( + ) : I'm doing my homework at the moment ( Hiện tại , tôi đang làm bài tập về nhà của tôi )
( - ) : He's not playing tennis now ( Bây giờ , anh ấy không chơi tennis )
( ? ) : Are you cooking now ? ( Bây giờ , bạn có đang nấu ăn không ? )
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
26881 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
21502 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
18211 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
14260 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
12901 -
10662
