Bài 1. Một giáo viên theo dõi số phút làm xong một bài tập của 32 học sinh trong lớp và ghi lại như sau:
10
5
8
8
8
9
7
8
9
11
11
5
7
8
10
9
8
10
7
11
8
9
9
8
9
9
9
9
10
5
5
11
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Thời gian
5
7
8
9
10
11
Số học sinh
?
?
?
?
?
?
b) Có bao nhiêu học sinh làm xong bài tập mất ít thời gian nhất và số học sinh này chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học sinh trong lớp?
Quảng cáo
1 câu trả lời 419
### Bài 1: Phân tích số liệu
Giáo viên đã ghi lại số phút làm xong một bài tập của 32 học sinh trong lớp. Dưới đây là số liệu đã ghi lại:
10, 5, 8, 8, 8, 9, 7, 8, 9, 11, 11, 5, 7, 8, 10, 9, 8, 10, 7, 11, 8, 9, 9, 8, 9, 9, 9, 9, 10, 5, 5, 11
#### a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau
**Bảng số liệu**
| Thời gian (phút) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|-------------------|---|---|---|---|----|----|
| Số học sinh | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Đếm số học sinh theo từng thời gian làm bài:
- Thời gian 5 phút: 4 học sinh
- Thời gian 7 phút: 3 học sinh
- Thời gian 8 phút: 8 học sinh
- Thời gian 9 phút: 9 học sinh
- Thời gian 10 phút: 4 học sinh
- Thời gian 11 phút: 4 học sinh
**Bảng số liệu hoàn chỉnh**
| Thời gian (phút) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|-------------------|---|---|---|---|----|----|
| Số học sinh | 4 | 3 | 8 | 9 | 4 | 4 |
#### b) Học sinh làm xong bài tập mất ít thời gian nhất
- **Ít thời gian nhất**: 5 phút
- **Số học sinh làm xong bài tập trong 5 phút**: 4 học sinh
Tính phần trăm số học sinh này so với tổng số học sinh trong lớp:
\[ \text{Phần trăm} = \left( \frac{\text{Số học sinh làm xong bài tập trong 5 phút}}{\text{Tổng số học sinh}} \right) \times 100 \]
\[ \text{Phần trăm} = \left( \frac{4}{32} \right) \times 100 \]
\[ \text{Phần trăm} = \left( \frac{1}{8} \right) \times 100 \]
\[ \text{Phần trăm} = 12.5\% \]
### Kết luận
- Có 4 học sinh làm xong bài tập mất ít thời gian nhất (5 phút).
- Số học sinh này chiếm 12.5% so với tổng số học sinh trong lớp.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 170100 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
78752 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
63195 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
39467 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
35479 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
32364



