Giúp với ạ em đang cần gấp
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác
Câu 2. Phát biểu nào đúng trong các câu sau?
A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích.
B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản.
C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau.
D. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán.
Câu 3. Chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản là gì?
A. Nghe nhạc. B. Duyệt Web. C. Mô tả thuật toán. D. Biên tập, chính sửa nội dung.
Câu 4. Trong phầm mềm soạn thảo văn bản, lệnh Portrait dùng để làm gì?
A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 5: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản, thẻ Margins dùng để làm gì?
A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 6. Vì sao phải định dạng văn bản trước khi in?
A. Văn bản được trình bày bố cục đẹp, dễ đọc, dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
B. Không cần thực hiện định dạng văn bản vì: phần mềm đã tự định dạng.
C. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu.
D. Em chỉ có thể định dạng đoạn văn bản trước khi in.
Câu 7. Ưu điểm của việc trình bày thông tin dạng bảng là gì?
A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
B. Tạo và định dạng văn bản.
C. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin.
D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin.
Câu 8. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, …
Câu 9. Ưu điểm khi xử lí thông tin dạng bảng là gì?
A. Dễ so sánh. B. Dễ in ra giấy. C. Dễ học hỏi. D. Dễ di chuyển.
Câu 10: Cho bảng sau, Con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên trò chơi Ném bóng Để thêm một dòng bên trên dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
A. Insert Rows Above. B. Insert Rows Below.
C. Insert Columns to the Left. D. Insert Columns to the Right.
Câu 11. Trong bảng danh sách lớp 6A, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào bên dưới dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
A. Insert Rows Above. B. Insert Rows Below.
C. Insert Columns to the Left. D. Insert Columns to the Right.
Câu 12. Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để làm gì?
A. Chèn thêm một cột vào bên trái B. Chèn thêm hàng vào bên phải
C. Chèm thêm cột vào bên phải D. Chèn thêm hàng vào bên trái
Câu 13. Thuật toán là gì?
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 14. Thuật toán có thể được mô tả theo cách nào?
A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng.
Câu 15. Thuật toán có thể được mô tả bằng:
A. Ngôn ngữ viết B. Ngôn ngữ kí hiệu
C. Ngôn ngữ logic toán học D. Ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối
Câu 16. Sơ đồ khối của thuật toán là gì?
A. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính
B. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng
C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện
D. Ngôn ngữ tự nhiên
Câu 17. Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc B. Đầu vào hoặc Đầu ra
C. Bước xử lí D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo
Câu 18. Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc B. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo
C. Bước xử lí D. Đầu vào hoặc Đầu ra
Câu 19. Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc B. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo
C. Bước xử lí D. Đầu vào hoặc Đầu ra
Câu 20: Câu “Nếu trời không mưa thì em sẽ đi đá bóng, nếu trời mưa em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 21: Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn" thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Quảng cáo
3 câu trả lời 116
Câu 1: **C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.**
- **A, B, D**: Là những ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính.
Câu 2: **A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích.**
- **B**: Sơ đồ tư duy không chỉ bao gồm các văn bản.
- **C**: Sơ đồ tư duy thường sử dụng nhiều màu sắc để làm nổi bật các ý chính.
- **D**: Sơ đồ tư duy có thể được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau, không chỉ giải quyết các bài toán.
Câu 3: **D. Biên tập, chính sửa nội dung.**
- **A, B, C**: Là các chức năng khác của máy tính, không phải là chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 4: **A. Chọn hướng trang đứng.**
- **B**: Lệnh Portrait là để chọn hướng trang đứng, không phải trang ngang.
- **C, D**: Là các lệnh khác.
Câu 5: **C. Chọn lề trang.**
- **A, B**: Là các lệnh khác.
- **D**: Lệnh Margins không liên quan đến việc chọn lề đoạn văn bản.
Câu 6: **A. Văn bản được trình bày bố cục đẹp, dễ đọc, dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.**
- **B, C, D**: Là các phát biểu không đúng về việc định dạng văn bản trước khi in.
Câu 7: **D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin.**
- **A, B, C**: Là các ưu điểm của việc trình bày thông tin dạng bảng.
Câu 8: **C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.**
- **A, B, D**: Là các phát biểu đúng về bảng.
Câu 9: **A. Dễ so sánh.**
- **B, C, D**: Là các ưu điểm khác khi xử lí thông tin dạng bảng.
Câu 10: **A. Insert Rows Above.**
Câu 11: **B. Insert Rows Below.**
Câu 12: **D. Chèn thêm hàng vào bên trái.**
Câu 13: **B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.**
Câu 14: **C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.**
Câu 15: **D. Ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối.**
Câu 16: **C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện.**
Câu 17: **A. Bắt đầu hoặc Kết thúc.**
Câu 18: **B. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo.**
Câu 19: **D. Đầu vào hoặc Đầu ra.**
Câu 20: **A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.**
Câu 21: **B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.**
Câu 1: **C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.**
Câu 2: **A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích.**
Câu 3: **D. Biên tập, chính sửa nội dung.**
Câu 4: **A. Chọn hướng trang đứng.**
Câu 5: **C. Chọn lề trang.**
Câu 6: **A. Văn bản được trình bày bố cục đẹp, dễ đọc, dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.**
Câu 7: **D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin.**
Câu 8: **C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.**
Câu 9: **A. Dễ so sánh.**
Câu 10: **A. Insert Rows Above.**
Câu 11: **B. Insert Rows Below.**
Câu 12: **D. Chèn thêm hàng vào bên trái.**
Câu 13: **B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.**
Câu 14: **C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.**
Câu 15: **D. Ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối.**
Câu 16: **C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện.**
Câu 17: **A. Bắt đầu hoặc Kết thúc.**
Câu 18: **B. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo.**
Câu 19: **D. Đầu vào hoặc Đầu ra.**
Câu 20: **A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.**
Câu 21: **B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.**
Câu 1:C.
Câu 2: A.
Câu 3: D.
Câu 4: A
Câu 5: C.
Câu 6:A
Câu 7:D
Câu 8C
Câu 9: A.
Câu 10:A.
Câu 11: B
Câu 12:D
Câu 13:B
Câu 14: C
Câu 15:D
Câu 16: C
Câu 17: A
Câu 18: B
Câu 19: D
Câu 20: A
Câu 21:B
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
