Quảng cáo
99 câu trả lời 63585
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
đông nghĩa: đơn giản
trái nghĩa: sang trọng
a)'' giản dị''
b)''xa hoa''
A)đồng nghĩa:đơn giản,bình thừơng
B)trái nghĩa:đua đòi,lạng phí,xa hoa
a: không hề không dản dị
b:không dản dị
:)
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
Đồng nghĩa với từ giản dị là:đơn sơ .....
Trái nghĩa với từ giản dị là :cầu kì.....
Đồng nghĩa với từ giản dị là:đơn sơ .....
Trái nghĩa với từ giản dị là :cầu kì.....
Đồng nghĩa: đơn giản, bình thường.
Trái nghĩa : đua đòi , lãng phí.
Bạn tham khảo nha!!
a)đơn giản,bình thường,khiêm tốn,...
b)đua đòi,lãng phí,...
TN đua đòi
Trái nghĩa: xa hoa, lãng phí
b/ cầu kì, kiểu cách
*chúc bạn thi tốt*
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a. Đồng nghĩa: đơn giản, bình dị...
b.Trái nghĩa: cầu kì, khoa trương,...
- Đồng nghĩa: mộc mạc, bình dị,đơn sơ,...
-Trái nghĩa: đua đòi, ăn chơi, sa hoa,...
b, Từ trái nghĩa: lãng phí, phung phí
Từ trái nghĩa là :lãng phí
b. Xa xỉ
a) Đồng nghĩa: đơn giản, bình thường.
b) Trái nghĩa : đua đòi , lãng phí.
Từ trái nghĩa với giản dị là: màu mè
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
A) giản đơn, bình thường, mộc mạc, chân chất,đơn giản
B)kiêu sa, lộng lẫy, diêm dúa, lòe loẹt, sáng lóa,...
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
b) ko hoà đồng
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
B từ trái nghĩa : đua đòi , cầu kì
Trái nghĩa: Khoa trương, ăn chơi...
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
đơn giản giản đơn giản dị đồng nghĩa
trái nghĩa đua đòi cờ bạc phung phí
A)đồng nghĩa:đơn giản,bình thừơng
B)trái nghĩa:đua đòi,lạng phí,xa hoa
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
đồng nghĩa: đơn giản, bình thường
trái nghĩa: đua đòi, lãng phí
a: đơn giãn , bình thường.
b: khoan trương, đua đòi , xa hoa.
đồng nghĩa với từ gian dị đơn giản, bình thường
Trái nghĩa với giản dị là sa hoa, lãng phí, đua đòi
A. Đơn thuần, đơn sơ, mộc mạc, đơn giản
B. Xa hoa, đua đòi, lãng phí
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a. Từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với từ giản dị là: mộc mạc, đơn giản,...
b. Từ trái nghĩa với từ giản dị là: xa hoa, lãng phí,..
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, bình dị, dung dị.
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi, lãng phí.
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Đồng nghĩa :đơn giản, hòa nhã
Trái : Vô ơn , vong ơn
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a, từ đồng nghĩa với từ giản dị: Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
b, từ trái nghĩa với từ giản dị: Phô trương, lòe loẹt
đó là ý kiến của mình, nếu sai thì thông cảm nhé!
Đánh giá cho mình 5 sao nhé
-Đồng hay gần nghĩa: Bình thường
-Trái nghĩa: Xa hoa
CHÚC HỌC TỐT!
꧁༺ღẨℕღⅅᎯℕℋღ༻꧂
ồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a) Đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với từ “giản dị”: đơn sơ, đơn giản
b) Từ trái nghĩa với từ “giản dị”: cầu kì, chu toàn
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
B.hào nhoáng,sang trọng,…
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi,
a. Đồng nghĩa : mộc mạc , đơn sơ , dân giã ,... b.Trái nghĩa : đua đòi , ăn chơi ,...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a) đơn sơ,mộc mạc,bình dị,đơn giản,
b) sang chảnh,cầu kì,
Trái nghĩa: Khoa trương, cầu kì
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a. Từ đồng nghĩa với giản dị: đơn sơ, mộc mạc
b. Từ trái nghĩa với giản dị : đua đòi, ăn chơi,...
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Từ đồng nghĩa có thể được chia thành 2 loại:
– Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói.
Ví dụ: hổ = cọp = hùm; mẹ = má = u,…
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp...
Xem thêm: https://toploigiai.vn/dat-cau-voi-tu-to-lon
a)từ đồng nghĩa với giản dị : Đơn sơ
b)Từ trái nghĩa với giảng dị : cầu kì
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
11 45020
-
Hỏi từ APP VIETJACK3 41268
-
5 25720