Quảng cáo
92 câu trả lời 55670
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
đông nghĩa: đơn giản
trái nghĩa: sang trọng
a)'' giản dị''
b)''xa hoa''
A)đồng nghĩa:đơn giản,bình thừơng
B)trái nghĩa:đua đòi,lạng phí,xa hoa
a: không hề không dản dị
b:không dản dị
:)
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
Đồng nghĩa với từ giản dị là:đơn sơ .....
Trái nghĩa với từ giản dị là :cầu kì.....
Đồng nghĩa với từ giản dị là:đơn sơ .....
Trái nghĩa với từ giản dị là :cầu kì.....
Đồng nghĩa: đơn giản, bình thường.
Trái nghĩa : đua đòi , lãng phí.
Bạn tham khảo nha!!
a)đơn giản,bình thường,khiêm tốn,...
b)đua đòi,lãng phí,...
TN đua đòi
Trái nghĩa: xa hoa, lãng phí
b/ cầu kì, kiểu cách
*chúc bạn thi tốt*
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a. Đồng nghĩa: đơn giản, bình dị...
b.Trái nghĩa: cầu kì, khoa trương,...
- Đồng nghĩa: mộc mạc, bình dị,đơn sơ,...
-Trái nghĩa: đua đòi, ăn chơi, sa hoa,...
b, Từ trái nghĩa: lãng phí, phung phí
Từ trái nghĩa là :lãng phí
b. Xa xỉ
a) Đồng nghĩa: đơn giản, bình thường.
b) Trái nghĩa : đua đòi , lãng phí.
Từ trái nghĩa với giản dị là: màu mè
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
A) giản đơn, bình thường, mộc mạc, chân chất,đơn giản
B)kiêu sa, lộng lẫy, diêm dúa, lòe loẹt, sáng lóa,...
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
b) ko hoà đồng
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
B từ trái nghĩa : đua đòi , cầu kì
Trái nghĩa: Khoa trương, ăn chơi...
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
đơn giản giản đơn giản dị đồng nghĩa
trái nghĩa đua đòi cờ bạc phung phí
A)đồng nghĩa:đơn giản,bình thừơng
B)trái nghĩa:đua đòi,lạng phí,xa hoa
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
a.từ đồng nghĩa : đơn giản, bình thường
b.từ trái nghĩa : đua đòi, lãng phí
đồng nghĩa: đơn giản, bình thường
trái nghĩa: đua đòi, lãng phí
a: đơn giãn , bình thường.
b: khoan trương, đua đòi , xa hoa.
đồng nghĩa với từ gian dị đơn giản, bình thường
Trái nghĩa với giản dị là sa hoa, lãng phí, đua đòi
A. Đơn thuần, đơn sơ, mộc mạc, đơn giản
B. Xa hoa, đua đòi, lãng phí
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a. Từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với từ giản dị là: mộc mạc, đơn giản,...
b. Từ trái nghĩa với từ giản dị là: xa hoa, lãng phí,..
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, bình dị, dung dị.
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi, lãng phí.
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Đồng nghĩa :đơn giản, hòa nhã
Trái : Vô ơn , vong ơn
Đồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a, từ đồng nghĩa với từ giản dị: Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
b, từ trái nghĩa với từ giản dị: Phô trương, lòe loẹt
đó là ý kiến của mình, nếu sai thì thông cảm nhé!
Đánh giá cho mình 5 sao nhé
-Đồng hay gần nghĩa: Bình thường
-Trái nghĩa: Xa hoa
CHÚC HỌC TỐT!
꧁༺ღẨℕღⅅᎯℕℋღ༻꧂
ồng nghĩa : Mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, bình dị, dung dị
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a) Đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với từ “giản dị”: đơn sơ, đơn giản
b) Từ trái nghĩa với từ “giản dị”: cầu kì, chu toàn
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
B.hào nhoáng,sang trọng,…
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi,
a. Đồng nghĩa : mộc mạc , đơn sơ , dân giã ,... b.Trái nghĩa : đua đòi , ăn chơi ,...
Trái nghĩa: Khoa trương, đua đòi, ăn chơi...
a) đơn sơ,mộc mạc,bình dị,đơn giản,
b) sang chảnh,cầu kì,
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK3 30268