Quảng cáo
3 câu trả lời 240
- Quan hệ nguyên nhân – hệ quả: (vì… nên…; do…. nên…; bởi… nên….; bởi vì… nên….)
- Quan hệ điều kiện – kết quả: (nếu… thì….; nếu như..thì; hề … thì….; hễ….mà..; giá …mà…)
- Quan hệ tương phản: (tuy…. nhưng….; mặc dù/mặc dầu….nhưng….; dù …. nhưng…)
- Quan hệ tăng tiến: (càng…càng…; bao nhiêu….bấy nhiêu…..)
- Quan hệ lựa chọn: (hay, hay là; hoặc là)
- Quan hệ bổ sung: (không những … mà còn; chẳng những …mà ….; không chỉ…. mà…..)
- Quan hệ tiếp nối: (vừa… cũng; vừa…. đã….)
- Quan hệ đồng thời: (…..còn…..; vừa….vừa….; trong khi…. thì…..)
- Quan hệ giải thích.
- Quan hệ liệt kê.
- Quan hệ đối chiếu.
- Quan hệ nhượng bộ.
dựa vào tình huống cụ thể khi câu nói ấy xuất hiện
- Quan hệ nguyên nhân – hệ quả: (vì… nên…; do…. nên…; bởi… nên….; bởi vì… nên….)
- Quan hệ điều kiện – kết quả: (nếu… thì….; nếu như..thì; hề … thì….; hễ….mà..; giá …mà…)
- Quan hệ tương phản: (tuy…. nhưng….; mặc dù/mặc dầu….nhưng….; dù …. nhưng…)
- Quan hệ tăng tiến: (càng…càng…; bao nhiêu….bấy nhiêu…..)
- Quan hệ lựa chọn: (hay, hay là; hoặc là)
- Quan hệ bổ sung: (không những … mà còn; chẳng những …mà ….; không chỉ…. mà…..)
- Quan hệ tiếp nối: (vừa… cũng; vừa…. đã….)
- Quan hệ đồng thời: (…..còn…..; vừa….vừa….; trong khi…. thì…..)
- Quan hệ giải thích.
- Quan hệ liệt kê.
- Quan hệ đối chiếu.
- Quan hệ nhượng bộ.
Quảng cáo