46
38
2
476
3219
2690
1694
426
1558
2626
4241
458
2236
305
1
636
1388
1
3821
1832
428
1068
159
134
354
410
Dựa vào bảng số liệu:
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới.
b) Nêu nhận xét và giải thích vì sao khu vực châu Á, Đông Nam Á lại có thể sản xuất được nhiều những nông sản trên?
Lãnh thổ | Lúa (triệu tấn) | Mía (triệu tấn) | Cà phê (nghìn tấn) | Lợn (triệu con) | Trâu (triệu con) |
Đông Nam Á | 157 | 129 | 1 400 | 57 | 15 |
Châu Á | 427 | 547 | 1 800 | 536 | 160 |
Thế giới | 599 | 1 278 | 7 300 | 908 | 165 |
594
203
363
574
272
409
625
355
375
397
760
558
367
216
361
601