Trắc nghiệm Ngữ Văn 9 Bài: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ có đáp án năm 2021 – 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 9 Bài: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Ngữ Văn 9.

533
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ có đáp án

Câu 1: Nghị luận về đoạn thơ đầu bài Mùa xuân nho nhỏ, cần những LUẬN ĐIỂM gì?

   A. Khổ thơ đầu bài thơ mùa xuân nho nhỏ thể hiện những rung động đẹp đẽ của nhà thơ trước vẻ đẹp của mùa xuân thiên nhiên.

   B. Vẻ đẹp mùa xuân thiên nhiên trong tâm tưởng nhà thơ

   C. Khát vọng chân thành của nhà thơ được cống hiến tâm sức của mình vào mùa xuân to lớn của dân tộc, đất nước

   D. Cả 3 đáp án trên

Chọn đáp án: A

Câu 2: Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ là trình bày để nhận xét, đánh giá của mình về nghệ thuật, nội dung của bài thơ ấy đúng hay sai?

   A. Đúng

   B. Sai

Chọn đáp án: A

Câu 3: Khi viết bài nghị luận về một đoạn thơ bài thơ cần có lời văn gợi cảm, thể hiện rung động chân thành của người viết, đúng hay sai?

   A. Đúng

   B. Sai

Chọn đáp án: A

Câu 4: Dòng nào sau đây không phù hợp với yêu cầu của bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ

   A. Trình bày những cảm nhận, đánh giá về cái hay cái đẹp của đoạn thơ, bài thơ

   B. Cần căn cứ vào đặc điểm ngoại hình, ngôn ngữ, tâm lí, hành động của nhân vật để phân tích

   C. Cần bám vào ngôn từ, giọng điệu, hình ảnh… để cảm nhận, đánh giá về tình cảm, cảm xúc của tác giả

   D. Bố cục mạch lạc, lời văn gợi cảm, thể hiện rung động chân thành của người viết

Chọn đáp án: B

Câu 5: Nội dung, nghệ thuật của bài thơ đoạn thơ thể hiện qua điều gì?

   A. Qua ngôn từ, hình ảnh, giọng điệu… cần phân tích các yếu tố đó để có những nhận xét, đánh giá cụ thể, xác đáng

   B. Thể hiện qua hoàn cảnh sáng tác của bài thơ

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B sai

Chọn đáp án: A

Bài viết liên quan

533
  Tải tài liệu