Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án
Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 9 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
A. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề Mức độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
Số câu Điểm, Tỉ lệ |
TN |
TL |
||
PHẦN ĐẠI SỐ |
||||||||||||
Chủ đề 1: Căn bậc hai Căn bậc ba |
Câu 8 |
Câu 12 |
Câu 13 |
|
|
|
|
|||||
Số câu |
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
|
|
3,0 |
3,0 |
|
||
Số điểm |
0,2 |
|
0,2 |
|
0,2 |
|
|
0,6 |
0,6 |
|
||
Tỉ lệ % |
2,0 |
|
2,0 |
|
2,0 |
|
|
6,0 |
6,0 |
|
||
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
Câu 9 |
Câu 15 |
Câu 14 Câu 21a Câu 22a
|
Câu 24 |
|
|
|
|||||
Số câu |
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
2,0 |
|
1,0 |
6,0 |
3,0 |
3,0 |
|
Số điểm |
0,2 |
|
0,2 |
|
0,2 |
1,0 |
|
1,0 |
2,6 |
0,6 |
2,0 |
|
Tỉ lệ % |
2,0 |
|
2,0 |
|
2,0 |
10,0 |
|
10,0 |
26,0 |
6,0 |
20,0 |
|
Chủ đề 3: Khai phương |
Câu 2
|
Câu 2 Câu 20 Câu 10 |
Câu 21b
|
|
|
|
|
|||||
Số câu |
1,0 |
|
3,0 |
|
|
1,0 |
|
5,0 |
4,0 |
1,0 |
||
Số điểm |
0,2 |
|
0,6 |
|
|
0,5 |
|
1,3 |
0,8 |
0,5 |
||
Tỉ lệ % |
2,0 |
|
6,0 |
|
|
5,0 |
|
13,0 |
8,0 |
5,0 |
||
Chủ đề 4: Biến đổi, rút gọn biểu thức |
|
Câu 17 Câu 19
|
Câu 11 Câu 1
|
Câu 4
|
|
|
|
|||||
Số câu |
|
2,0 |
|
2,0 |
|
1,0 |
|
5,0 |
5,0 |
|
||
Số điểm |
|
0,4 |
|
0,4 |
|
0,2 |
|
1,0 |
1,0 |
|
||
Tỉ lệ % |
|
4,0 |
|
4,0 |
|
2,0 |
|
10,0 |
10,0 |
|
||
PHẦN HÌNH HỌC |
||||||||||||
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao |
Câu 5
|
Câu 6 |
Câu 16 Câu 22b
|
Câu 23a Câu 23b |
|
|
|
|||||
Số câu |
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
1,0 |
|
2,0 |
6,0 |
3,0 |
3,0 |
|
Số điểm |
0,2 |
|
0,2 |
|
0,2 |
0,5 |
|
1,5 |
2,1 |
0,6 |
2,0 |
|
Tỉ lệ % |
2,0 |
|
2,0 |
|
2,0 |
5,0 |
|
15,0 |
26,0 |
6,0 |
20,0 |
|
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác |
|
Câu 3 |
Câu 21c |
|
|
|
|
|||||
Số câu |
|
1,0 |
|
|
1,0 |
|
2,0 |
1,0 |
1,0 |
|||
Số điểm |
|
0,2 |
|
|
0,5 |
|
0,7 |
0,2 |
0,5 |
|||
Tỉ lệ % |
|
2,0 |
|
|
5,0 |
|
7,0 |
2,0 |
5,0 |
|||
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc |
|
Hình vẽ Câu 23 |
|
Câu 7 Câu 23c |
|
|
|
|||||
Số câu |
|
|
0,0 |
|
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
|||
Số điểm |
|
|
0,25 |
|
0,2 |
0,75 |
1,2 |
0,2 |
1,0 |
|||
Tỉ lệ % |
|
|
2,5 |
|
2,0 |
7,5 |
9,5 |
2,0 |
10,0 |
|||
Tổng câu |
4,0 |
|
9,0 |
0,0 |
5,0 |
5,0 |
2,0 |
4,0 |
29,0 |
20,0 |
9,0 |
|
Tổng điểm |
0,8 |
|
1,8 |
0,25 |
1,0 |
2,5 |
0,4 |
3,25 |
10,0 |
4,0 |
6,0 |
|
Tỉ lệ % |
8,0 |
20,5 |
35,0 |
36,5 |
100,0 |
40,0 |
60,0 |
|||||
B. BẢNG MÔ TẢ:
Chủ đề |
Câu |
Mức độ |
Mô tả |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) |
|||
Chủ đề 1: Căn bậc hai Căn bậc ba |
Câu 8 |
1 |
Nhận biết được số âm không có căn bậc hai số học. |
Câu 12 |
2 |
So sánh được các biểu thức chứa căn bậc hai. |
|
Câu 13 |
1 |
Thực hiện được phép tính chứa căn bậc ba. |
|
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
Câu 9 |
1 |
Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức bậc hai. |
Câu 15 |
1 |
Khai căn được biểu thức chứa căn thức bậc hai. |
|
Câu 14 |
2 |
Tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài. |
|
Chủ đề 3: Khai phương |
Câu 18 |
1 |
Áp dụng được quy tắc khai phương và khai căn để thực hiện phép tính. |
Câu 2 |
1 |
Áp dụng được quy tắc khai phương để thực hiện phép tính. |
|
Câu 20 |
3 |
Áp dụng được quy tắc khai phương để tìm nghiệm của phương trình. |
|
Câu 10 |
4 |
Áp dụng phân tích thành nhân tử. |
|
Chủ đề 4: Biến đổi, rút gọn biểu thức |
Câu 17 |
2 |
Đưa được thừa số ra ngoài rồi thu gọn kèm điều kiện. |
Câu 11 |
2 |
Vận dụng được hằng đảng thức để tính kèm điều kiện. |
|
Câu 19 |
2 |
Khử mẫu được biểu thức lấy căn. |
|
Câu 1 |
2 |
Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức. |
|
Câu 4 |
4 |
Áp dụng các quy tắc để tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài. |
|
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao |
Câu 5 |
1 |
Nhận biết được các định lý về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. |
Câu 16 |
2 |
Áp dụng được hệ thức để tìm đường cao. |
|
Câu 6 |
2 |
Áp dụng được hệ thức để tìm cạnh huyền. |
|
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác |
Câu 3 |
2 |
Áp dụng được công thức để tính được tan của một góc. |
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc |
Câu 7 |
3 |
Áp dụng được các hệ thức về cạnh và góc để vận dụng vào bài toán thực tế. |
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) |
|||
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
Câu 21a |
2 |
Áp dụng rút gọn biểu thức. |
Câu 22a |
2 |
Áp dụng tìm |
|
Câu 24 |
4 |
Áp dụng các công thức và biến đổi để chứng minh đẳng thức. |
|
Chủ đề 3: Khai phương |
Câu 21b |
2 |
Áp dụng quy tắc khai phương để rút gọn biểu thức. |
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác |
Câu 21c |
2 |
Áp dụng các tỉ số lượng giác để rút gọn biểu thức. |
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao |
Câu 22b |
2 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm |
Câu 23a |
2 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng |
|
Câu 23b |
2 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức. |
|
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc |
Câu 23c |
4 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 1)
Bài 1. (1,5 điểm) Nêu điều kiện của A để xác định
Áp dụng: Tìm điều kiện của x để xác định
Bài 2. (3 điểm) Tính:
Bài 3. (2 điểm) Giải phương trình:
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh huyền BC = 10 cm,
a) Tính số đo góc nhọn còn lại.
b) Tính độ dài các cạnh AC, AB
c) Tính diện tích tam giác vuông ABC
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: So sánh 9 và √79, ta có kết luận sau:
A. 9 < √79
B. 9 = √79
C. 9 > √79
D. Không so sánh được
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. x ≥ -3
B. x ≤ -3
C. x > - 3
D. x < -3
Câu 3: Biết √x2 = 13 thì x bằng:
A. ±169
B. 13
C. 169
D. ±13
Câu 4: Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A. 1,5cm
B. 1,2cm
C.≈ 1.71 cm
D. 2,7cm
Câu 5: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:
A. ≈ 5,03m
B. ≈ 7,15m
C. ≈ 6,14m
D. ≈ 7,05m
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
A. 2 - √5
B. √5 -2
C. √2 -5
D. Kết quả khác
Câu 7: Giá trị biểu thức ( √3 - 2)(√3 + 2) là:
A. 5
B. – 1
C. 1
D. 7
Câu 8: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A. 51cm
B. 1521cm
C. 39cm
D. ≈ 32,7cm
Câu 9: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A. x ≥ 0
B. x > 9
C. x ≠ – 9
D. x ≠ – 3
Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:
A. 9
B. 36
C. 6
D. 0
Câu 11: Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là:
A. 2cos62o
B. 2sin28o
C. 0,5
D. 0
Câu 12: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5
B. – 5
C. ±5
D. 225
Câu 13: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là:
A. 5 cm
B. 12 cm
C. 3 cm
D. 9,6 cm
Câu 14: Kết quả của phép tính bằng:
A. √5 + √3
B. 2√5
C. √3
D. 2√3
Câu 15: Giá trị biểu thức bằng:
A. – 2
B. √3 -2
C. 2√3 -2
D. √2 -3
Câu 16: Công thức nào sau đây không chính xác:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9)
a/ Rút gọn Q
b/ Tìm x để Q có giá trị là: 2
c/ Tìm x ∈ Z để Q có giá trị nguyên.
Câu 19: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ⊥ AE và AF = AE Chứng minh:
a/ FD = BE
b/ Các điểm F, D, C thẳng hàng.
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ?
A. 6,24
B.- 1521
C. 1521
D. - 6,24
Câu 2: Kết quả so sánh là:
Câu 3: Với giá trị nào của x để căn thức có nghĩa ?
A. -1 ≤ x ≤ 1
B. x ≤ -1
C. x ≥ 1
D. 0 < x < 1
Câu 4: Rút gọn biểu thức là:
Câu 5: Kết quả phân tích thành nhân tử là:
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A.1 D. -1
Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
Câu 8: Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x,y ≥ 0,y ≠ 0 là:
Câu 9: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x ≥ y là:
Câu 10: Kết quả của phép tính bằng:
A. 3 - √5
B. √2
C. -√2
D. √3 - √5
Câu 11: Nghiệm của phương trình là:
A. x =
B. x = √5
C. x = 3
D. x = 9
Câu 12: Kết quả của phép khai phương là:
A. 50
B. 120
C. 80
D. 2√12
Câu 13: Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
A. x = 12, y = 6√5
B. x = 2, y = √5
C. x = √2, y = √6
D. x = √12, y = 6√5
Câu 14: Với góc nhọn α tùy ý, ta có:
Câu 15: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
A. sin góc đối hoặc cos góc kề.
B. cotg góc kề hoặc tan góc đối.
C. tan góc đối hoặc cos góc kề.
D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
Câu 16: Sắp xếp các tỉ số lượng giác của theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm , biết:
Câu 19: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC.
a/ Giải tam giác vuông ABC
b/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
c/ Tính: EA.EB + AF.FC
Câu 20: (1,0 điểm) Cho ba số x,y,z không âm.Chứng minh:
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức là
A. 5 - √5
B. 5
C. √5
D. 1
Câu 2: Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện là:
A. x ≥ 8
B. x ≥ 2
C. x ≤ -8
D. x ≥ 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức với a = - √2 là:
A. - 3√2
B. 1 - 3√2
C. -√2
D. 0
Câu 5: Cho ΔABC, biết AB = 5, BC = 8,5 Kẻ đường cao BD ( D ∈ AC),BD = 4. Độ dài cạnh AC bằng:
A. 11
B. 10,5
C. 10
D. 11,5
Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. 12,8
B. 8
C. 128
D. 12
Câu 7: Cho ΔABC vuông tại A biết AC = 6, BC = 12. Số đo là:
A. 300
B. 750
C. 450
D. 600
Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn là:
Câu 9: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ?
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. x < 4
B. x ≥ 3
C. 3 < x < 4
D. 3 ≤ x <4
Câu 12: Khai phương tích ta được kết quả là:
A. 4
B. 6
C. 16
D. 3
Câu 13: Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:
A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150
B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
D.sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150
Câu 14: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6.
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
D.
Câu 16: Khử mẫu của biểu thức lấy căn là:
A. √6ab C. 6ab
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm)
a/ Rút gọn biểu thức:
b/ Phân tích thành nhân tử:
c/ Tìm x, biết: √x2 = 2x + 5
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b/ Rút gọn
c/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 19: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 10 cm, AB = 8cm. Từ D kẻ DH ⊥ AC
a/ Chứng minh: ΔABC ∼ ΔAHD
b/ Chứng minh: AD . CH = DC . DH
c/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DH, AH
d/ Tính tỉ số lượng giác của
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 5)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điều kiện để xác định là:
A. x = 2
B. x ≤ - 2
C. x ≥ -2
D. x ≥ 2
Câu 2: Sắp xếp các số a = 3√2; b = (2√3 - √7)(2√3 + √7) và c = 2√3 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là
A. a; b và c
B. b; a và c
C. c; b và a
D. b; c và a
Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức được rút gọn là:
Câu 4: Biểu thức sau khi rút gọn là:
A. 1
B.√5
C. 0
D. 3
Câu 5: Giá trị x thỏa mãn là:
A. x = 7
B. x = -1
C. x = 7, x = -1
D. x = 0
Câu 6: Kết quả của phép khai phương là:
A. 90
B. 45
C. 9
D. 15
Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
Câu 8: Kết quả của phép khai phương là:
Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử là:
Câu 11: Kết quả của phép tính là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 12: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Hãy trả lời các câu 13,14, 15 và 16.
Câu 13: Độ dài cạnh huyền BC là:
A. 5cm
B.√5 cm
C. 25 cm
D. Kết quả khác
Câu 14: Đường cao AH có độ dài là:
A. 4,8cm
B. 2,4 cm
C. 1,2cm
D. 10 cm
Câu 15: cotgC = ...?
A. 0,75
B. 0,6
C.
D. Kết quả khác
Câu 16: Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng?
1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
a/ Thực hiện phép tính:
b/ Tìm x, biết:
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức (với x ≥ 0 và x ≠ 1)
a/ Rút gọn P
b/ Tính giá trị của P tại x = 4
c/ Tìm giá trị của x để P = 2
Câu 19: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB =, AC = 4 và phân giác BD.
a/ Tính BC.
b/ Tính số đo
c/ Chứng minh:
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 6)
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) ab + b√a + √a +1 (với a ≥ 0)
b) 4a + 1 (với a < 0 )
2. Giải phương trình:
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a)Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b)Trên cạnh AC lấy điểm K (K ≠ A, K ≠ C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
c)Chứng minh rằng:
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho biểu thức. Tính giá trị biểu thức P với:
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 7)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho biểu thức: . Điều kiện xác định của biểu thức M là:
A. x > 0
B. x ≥ 0
C. x ≥ 0 và x ≠ 3
D. x ≥ 0 và x ≠ 9
Câu 2: Giá trị của bằng:
A. (-8)
B. 8
C. (-4)
D. 4
Câu 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức với x < 0, y ≥ 0 ta được:
Câu 4: Rút gọn biểu thức: bằng:
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính:
Bài 2 (2,5 điểm). Giải phương trình:
Bài 3 (3 điểm). Cho hai biểu thức:
a) Rút gọn các biểu thức A và B.
b) Tính B khi x = 6 - 2√5
c) So sánh với 1.
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y và x + y = 1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 8)
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Bài 2 (2,0 điểm).
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A = 5/3
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K khác A, K khác C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
c) Chứng minh rằng:
Bài 5 (0,5 điểm).
Đáp án đề thi Giữa kì 1 môn Toán 9 - Đề số 8
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 9)
1. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:
A. 2020
B. 2019
C. 2018
D. - 2019
2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau:
3. Cho ΔABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
4. Giá trị của biểu thức bằng:
A. -11
B. 121
C. -121
D. 11
5. Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
6. Chọn khẳng định đúng:
A. cot720 = cot180
B. cos250 = sin650
C. sin670 = sin230
D. tan310 = cot310
7. Trong một tam giác vuông. Biết . Tính sinx.
8. Điều kiện để có nghĩa là:
9. Trục căn thức ở mẫu ta được:
10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng:
11. Căn bậc ba của -27 là:
A.9
B.3
C.-3
D.-9
12. Nếu sin α = thì cot α bằng:
13. Cho bằng:
14. Nếu cos x = sin 350 thì x bằng:
A.350
B.450
C.650
D.550
15. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có:
16. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có:
17. Biểu thức liên hợp của biểu thức là:
18. Căn bậc hai của 16 là:
A. -4 và 4
B. 16
C. -16 và 16
D. 4
19. Rút gọn biểu thức bằng:
A. 10
B. √40
C. 4√36
D. 40
20. Nếu α = 250 18' thì cot α khoảng:
A. 0,47
B. 0,43
C. 0,9
D. 2,12
21. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25; AC = 20, số đo của góc C bằng:
A. 530
B. 370
C. 360
D. 540
22. Cho tam giác BDC vuông tại D, sinC bằng:
23. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét)
A. 24 m
B. 20 m
C. 17 m
D. 13 m
24. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:
A. 4
B. 4,5
C. 7
D.
25. Giá trị của biểu thức bằng:
Phần II. Tự luận(5 điểm)
Câu 26 (2,5 điểm)
a) So sánh:
b) Tìm điều kiện để có nghĩa.
c) Khử căn ở mẫu
d) Tính giá trị biểu thức
Câu 27(2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm), đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G.
Câu 28(0,5 điểm): Giải phương trình
Đáp án đề thi Giữa kì 1 môn Toán 9 - Đề số 9
I. Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Đ.án |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
Câu |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
Đ.án |
D |
B |
B |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
C |
D |
C |
|
II. Phần tự luận
Câu |
Lời giải |
Điểm |
26 (2,5đ) |
0,25
0.25
|
|
0,5 |
||
0,5 |
||
0,25
0,5
0,25 |
||
27 (2đ) |
|
|
0,25
0,25 |
||
0,5 |
||
0,125
0,125
0,125
0,125 |
||
|
0,125
0,125
0,125
0,125 |
|
28 (0,5đ) |
0.125
|
|
0.125 |
||
Phương trình (2) có nghiệm khi: 6 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ 6 Khi đó: 2 vế của (2) không âm Ta bình phương 2 vế của (2) được 16(3x – 5) = 36 - 12x + x2 ⇔ X2 - 60x + 116 = 0 ⇔ ( x - 2)(x - 58) = 0 |
0.125 |
|
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là |
0,125 |
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 10)
Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
Bài 2 : (2,0 đ) Tính :
Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức
a)Rút gọn A.
b)Tìm x để A = 6
Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M khi
c) Tìm giá trị của x để M > 0
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Bài 6 (1,0đ): Giải phương trình sau.
Đáp án đề thi Giữa kì 1 môn Toán 9 - Đề số 10
Bài |
|
Nội dung |
Điểm |
1 (1,0 đ) |
1a |
0.5 |
|
1b |
0,5 |
||
2 (2,0 đ) |
2a |
0,5 |
|
2b |
0,5 |
||
2c |
|
0.5 |
|
2d |
0,5 |
||
3 (1,0 đ) |
3a |
0,5 |
|
3b |
|
0,5 |
|
4 (2,0 đ) |
4a |
0,5 0,5 |
|
4b) |
0,5 |
||
4c) |
0,5 |
||
5 (3,0 đ) |
|
|
0,25
|
5a |
Tam giác ABC vuông tại A nên : AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 => AH = 2√6 (cm) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 => AB = 2√10 (cm) AC2 = BC.HC = 10.6 = 60 => AC = 2√15 (cm) |
0,5 0,75 |
|
5b |
ABM vuông tại A |
0,5 0,25
|
|
5c |
Δ ABM vuông tại A có AK ⊥ BM => AB2 = BK.BM ΔABC vuông tại A có AH ⊥ BM => AB2 = BH.BC => BK.BM = BH.BC |
0,25 0,25 0,25 |
|
6 (1,0 đ) |
|
KL: Phương trình có nghiệm:x = 2001, y = 2002, z = 2003 |
0,25
0,25 0,25 0,25 |
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 11)
Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính:
Câu 2:(1 điểm) Rút gọn
Câu 3:(2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 -1=3
Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức:
a)Hãy rút gọn biểu thức P.
b)Tìm giá trị của x để biểu thức P=2
Câu 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC thành hai đoạn KB=2cm và KC=6cm.
a)Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB, AC
b)Trên cạnh AC lấy điểm M ( M khác A và C) Gọi H là hình chiếu của A trên BM. Chứng minh rằng BH.BM=BK.BC
c)Chứng minh rằng:
Đáp án đề thi Giữa kì 1 môn Toán 9 - Đề số 11
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1: (2điểm) |
0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
|
Câu 2: (1,0 điểm)
|
0,5 0,5 |
|
Câu 3: |
a) Tìm x, biết x2 -1=3 ⇔ x2 = 4 ⇒ x = -2 hoặc x = 2 Vậy x = -2 hoặc x = 2 |
0,25 0.5 0,25
0,25 0,25
0.25 0.25 |
Câu 4: |
Cho biểu thức: a) Hãy rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để biểu thức P=2 |
0.25 0.25 0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25 |
Câu 5: |
0.25
0,25
0,25
0,25 0.25 0,25 0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25 |
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 12)
Câu 1: (2,5 điểm).
1) Rút gọn các biểu thức sau:
2) Giải phương trình:
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho hai biểu thức với x > 0, x khác 9.
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 36.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Với x thuộc Z, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = AB.
Câu 3: (1,5 điểm) Một chiếc tivi hình chữ nhật màn hình phẳng 75 inch (đường chéo ti vi dài 75 inch) có góc tạo bởi chiều rộng và đường chéo là .
1) Hỏi chiếc tivi ấy có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu cm? biết 1 inch = 2,54 cm ( Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai) .
2) Người ta cần bao nhiêu cm inox để làm viền bao xung quanh chiếc tivi đó?
Câu 4:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2 cm
1, Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
2, Trên cạnh AC lấy điểm K, gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
3, Chứng minh rằng:
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biết :
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 13)
Câu 1. (3,5 điểm). Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi
c) Tìm x để .
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 2. (2,5 điểm). Cho đường thẳng (d): y = (m - 3)x + 1.
a) Tìm m sao cho: hàm số y = (m - 3)x + 1 nghịch biến trên R và vẽ đồ thị của hàm số đó khi m = 0.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số y = (m - 3)x + 1 luôn đi qua một điểm cố định.
c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) đạt giá trị lớn nhất.
Câu 3. (3,5 điểm) Cho tam giác MNP nhọn, đường cao ND, PE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: 4 điểm N, E, D, P cùng nằm trên một đường tròn và 4 điểm cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh HD.HN = HE.HP.
c) Gọi O là tâm đường tròn đi qua 4 điểm M, D, H, E. Chứng minh IE là tiếp tuyến của (O) biết I là tâm đường tròn đi qua 4 điểm N, E, D, P.
d) Cho bán kính đường tròn đi qua 4 điểm N, E, D, P bằng R. Chứng minh
Câu 4. (0,5 điểm).Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa: a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 14)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Cho biểu thức: . Điều kiện xác định của biểu thức M là:
Câu 2 : Giá trị của bằng:
A. (-8)
B. 8
C. (-4)
D. 4
Câu 3 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức ta được:
Câu 4 : Rút gọn biểu thức: bằng:
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : (3 điểm). Thực hiện phép tính:
Bài 2 : (2,5 điểm). Giải phương trình:
Bài 3 : (3 điểm). Cho hai biểu thức : với
a) Rút gọn các biểu thức A và B.
b) Tính B khi
c) So sánh với 1.
Bài 4 : (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y và x + y = 1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
______________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 9 có đáp án - (Đề số 15)
Bài 1 : (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
Bài 2 : (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
Bài 3 : (2,0 điểm). Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính A khi .
c) Tìm x để
Bài 4 : (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH;
b) Chứng minh: AE.EB + AF.FC = AH2
c) Chứng minh: BE = BC.cos3B
Bài 5 : (1,0 điểm) Cho các số thực x ≥ 0 ,y ≥ 0,z ≥ 0 và thỏa mãn:
Hãy tính giá trị biểu thức P = x2 + 2y2 + 5z2