a) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn
Lời giải Luyện tập 3 trang 105 Toán 3 sách Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 3.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 105 Luyện tập 3:
a) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

b) Viết các tổng sau thành số (theo mẫu):

4 000 + 700 + 40 + 2 2 000 + 600 + 40 + 8
5 000 + 500 + 50 + 5 3 000 + 900 + 8
Lời giải:
a) - Số 2 894 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 9 chục, 4 đơn vị.
Vậy 2 894 = 2 000 + 800 + 90 + 4.
- Số 7 205 gồm 7 nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị.
Vậy 7 205 = 7 000 + 200 + 5.
- Số 5 668 gồm 5 nghìn, 6 trăm, 6 chục, 8 đơn vị.
Vậy 5 668 = 5 000 + 600 + 60 + 8.
- Số 3 327 gồm 3 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 7 đơn vị.
Vậy 3 327 = 3 000 + 300 + 20 + 7.
b) 4 000 + 700 + 40 + 2 = 4 742
2 000 + 600 + 40 + 8 = 2 648
5 000 + 500 + 50 + 5 = 5 555
3 000 + 900 + 8 = 3 908
Toán lớp 3 Tập 2 trang 105 Luyện tập 1: Toán lớp 3 Tập 2 trang 105 Luyện tập 1...
Toán lớp 3 Tập 2 trang 105 Luyện tập 2: Sắp xếp các số 4 768, 5 189, 4 827, 5 786 theo thứ tự...
Toán lớp 3 Tập 2 trang 105 Luyện tập 4: Tính nhẩm: 6 000 + 3 000 – 5 000 8 000 – 3 000 – 2 000...
Toán lớp 3 Tập 2 trang 106 Luyện tập 6: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 250 – 550 : 5...
Toán lớp 3 Tập 2 trang 106 Vận dụng: Năm nay con 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của con...
