Giải Toán 3 trang 76, 77, 78 Tìm thành phần chưa biết của phép tính - Cánh diều
Hoidapvietjack.com trân trọng giới thiệu: Lời giải bài tập Toán lớp 3 Tìm thành phần chưa biết của phép tính trang 76, 77, 78 sách Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3.
Giải bài tập Toán lớp 3 Tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài giảng bài tập Toán lớp 3 Tìm thành phần chưa biết của phép tính
Toán lớp 3 Tập 2 trang 76 Luyện tập 1: Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
Lời giải:
Muốn tìm một số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
a) 10 + 5 = 15 123 + 7 = 130 |
b) 5 + 4 = 9 320 + 50 = 370 |
c) 2 000 + 1 400 = 3 400 48 + 652 = 700 |
a) Số cần tìm là:
15 – 10 = 5;
130 – 123 = 7.
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là 5; 7.
b) Số cần tìm là:
9 – 4 = 5;
370 – 50 = 320.
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là 5; 320.
c) Số cần tìm là:
3 400 – 2 000 = 1 400;
700 – 652 = 48.
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là 1 400; 48.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 76 Luyện tập 2: Số?
Lời giải:
Muốn tìm tổng, ta lấy số hạng cộng số hạng.
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng còn lại.
+ Ở cột 2, số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ 2 là 6.
Vậy tổng của hai số hạng là:
10 + 6 = 16.
+ Tương tự ở cột 3, tổng của hai số hạng là:
76 + 8 = 84.
+ Ở cột 4, số hạng thứ nhất là 16, tổng là 26
Vậy số hạng còn lại là:
26 – 16 = 10.
+ Tương tự ở cột 5, số hạng còn lại là:
37 – 12 = 25.
+ Ở cột 6, số hạng còn lại là:
12 – 8 = 4.
+ Ở cột 7, số hạng còn lại là:
95 – 85 = 10
Ta điền vào bảng như sau:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 77 Luyện tập 3: Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
Lời giải:
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
a) 18 – 8 = 10 50 – 20 = 30 |
b) 16 – 4 = 12 50 – 5 = 45 |
c) 236 – 226 = 10 721 – 21 = 700 |
a) Để tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Số cần tìm là:
10 + 8 = 18;
30 + 20 = 50.
b) Để tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Số cần tìm là:
16 – 12 = 4;
50 – 45 = 5.
c) Số cần tìm là:
10 + 226 = 236;
721 – 700 = 21.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 77 Luyện tập 4: Số?
Lời giải:
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
* Ở cột 2, số bị trừ là 33, số trừ là 7.
Khi đó hiệu là:
33 – 7 = 26.
* Ở cột 3, số trừ bằng 8, hiệu bằng 43.
Khi đó số bị trừ là:
43 + 8 = 51.
* Thực hiện tương tự ở cột 4, 5, ta được số bị trừ lần lượt là:
9 + 27 = 36;
22 + 32 = 54.
* Ở cột 6, số bị trừ là 82, hiệu là 32.
Khi đó số trừ là:
82 – 32 = 50.
* Thực hiện tương tự ở cột 7, 8 ta được số trừ lần lượt là:
164 – 100 = 64;
2 340 – 2 300 = 40.
Ta điền vào bảng như sau:
Số bị trừ |
33 |
51 |
36 |
54 |
82 |
164 |
2 340 |
Số trừ |
7 |
8 |
27 |
32 |
50 |
64 |
40 |
Hiệu |
26 |
43 |
9 |
22 |
32 |
100 |
2 300 |
Toán lớp 3 Tập 2 trang 77 Luyện tập 5:
a) Lúc đầu trong ổ có 10 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 6 quả trứng chưa nở. Hỏi có mấy quả trứng đã nở?
b) Anh Nam mua vé vào xem hội chợ hết 12 000 đồng, người bán vé trả lại anh Nam 8 000 đồng. Hỏi anh Nam đã đưa cho người bán vé bao nhiêu tiền?
Lời giải:
a) Số quả trứng đã nỡ là:
10 – 6 = 4 (quả)
Đáp số: 4 quả trứng.
b) Số tiền anh Nam đã đưa cho người bán vé là:
12 000 – 8 000 = 4 000 (đồng)
Đáp số: 4 000 đồng.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 78 Vận dụng:
a) Viết một phép cộng, ví dụ: 175 + 207 = ?
Tính tổng rồi sử dụng phép trừ để kiểm tra lại kết quả.
b) Viết một phép trừ, ví dụ: 209 – 76 = ?
Tính hiệu rồi sử dụng phép cộng để kiểm tra lại kết quả.
c) Viết phép cộng, phép trừ khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.
Lời giải:
a) Ví dụ: 3 112 + 110
b) Ví dụ: 202 – 110 = ?
c) Em có thể nghĩ ra một phép tính khác rồi tính cùng bạn
d) Em tự đưa ra phép tính và thực hành cùng với bạn tương tự như câu a, b.
Bài viết liên quan
- Giải Toán 3 trang 105, 106 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 - Cánh diều
- Giải Toán 3 trang 58 Tiền Việt Nam - Cánh diều
- Giải Toán 3 trang 109, 110 Ôn tập về hình học và đo lường - Cánh diều
- Giải Toán 3 trang 83, 84 Diện tích một hình - Cánh diều
- Giải Toán 3 trang 85, 86, 87 Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông - Cánh diều