Sinh học 7 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
Lý thuyết tổng hợp Sinh học lớp 7 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Sinh 7. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Sinh học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 7.
Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
Các đại diện của ngành Chân khớp gặp ở khắp nơi trên hành tinh của chúng ta: dưới nước hay trên cạn, ở ao, hồ, sông hay biển khơi, ở trong lòng đất hay trên không trung, ở sa mạc hay vùng cực. Chúng sống tự do hay kí sinh.
Chân khớp tuy đa dạng, nhưng chúng đều mang những đặc điểm chung nhất của toàn ngành.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Một số đặc điểm của các đại diện ngành Chân khớp
- Hình 29. 1, 29.3, 29.4 nói lên đặc điểm chung của ngành Chân khớp
+ Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
+ Các chân phân đốt khớp động
+ Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
II. SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
- Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà Chân khớp rất đa dạng về cấu tạo cơ thể.
Bảng 1: Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
2. Đa dạng về tập tính
- Thần kinh phát triển cao ở Chân khớp đã giúp chúng rất đa dạng về tập tính.
Bảng 2: Đa dạng về tập tính
STT | Các tập tính | Tôm | Tôm ở nhờ | Nhện | Ve sầu | Kiến | Ong mật |
1 | Tự vệ và tấn công | √ | √ | √ | √ | √ | |
2 | Dự trữ thức ăn | √ | √ | √ | |||
3 | Dệt lưới bẫy mồi | √ | |||||
4 | Cộng sinh để tồn tại | √ | |||||
5 | Sống thành xã hội | √ | √ | ||||
6 | Chăn nuôi động vật khác | √ | |||||
7 | Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu | √ | |||||
8 | Chăm sóc thế hệ sau | √ | √ | √ |
III. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Với số lượng loài lớn, mỗi loài lại thường sinh sản ra số lượng cá thể rất lớn nên Chân khớp có vai trò thực tiễn to lớn về cả 2 mặt: có lợi và có hại.
Bảng 3: Vai trò của ngành Chân khớp
STT | Lớp | Tên đại diện có ở địa phương | Có lợi | Có hại |
1 | Lớp giáp xác | Tôm sông | √ | |
Tép | √ | |||
Cua đồng | √ | |||
2 | Lớp hình nhện | Nhện chăng lưới | √ | |
Nhện đỏ, ve bò | √ | |||
Bò cạp | √ | |||
3 | Lớp sâu bọ | Bướm | √ | √ |
Ong mật | √ | |||
Mọt hại gỗ | √ |
- Chân khớp lợi về nhiều mặt như: chữa bệnh, làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng… nhưng cũng gây tác hại không nhỏ như: hại cây trồng, hại đồ gỗ trong nhà lan truyền nhiều bệnh nguy hiểm.
IV. BÀI TẬP
Câu 1: Chân khớp sống ở môi trường
a. Dưới nước
b. Trên cạn
c. Trên không trung
d. Tất cả các môi trường sống trên
Chân khớp ở khắp nơi trên hành tinh của chúng ta: dưới nước hay trên cạn, ở ao, hồ, sông hay biển khơi, ở trong lòng đất hay trên không trung, ở sa mạc hay vùng cực.
→ Đáp án d
Câu 2: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
a. Các chân phân đốt khớp động
b. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
c. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
d. Có mắt kép
Chân khớp có đặc điểm: có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở, các chân phân đốt khớp động, qua lột xác để tăng trưởng cơ thể.
→ Đáp án d
Câu 3: Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật
a. Ong mật
b. Kiến
c. Mọt hại gỗ
d. Nhện đỏ
Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn
→ Đáp án b
Câu 4: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
a. Có nhiều loài
b. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
c. Thần kinh phát triển cao
d. Có số lượng cá thể lớn
Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà Chân khớp rất đa dạng về cấu tạo cơ thể.
→ Đáp án b
Câu 5: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính
a. Thần kinh phát triển cao
b. Có số lượng cá thể lớn
c. Có số loài lớn
d. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
Thần kinh phát triển cao ở Chân khớp đã giúp chúng rất đa dạng về tập tính.
→ Đáp án a
Câu 6: Loài nào dệt lưới bắt mồi
a. Ve sầu
b. Nhện
c. Chuồn chuồn
d. Ong mật
Nhện có tập tính chăng lưới để bắt mồi.
→ Đáp án b
Câu 7: Chân khớp nào có đời sống xã hội
a. Kiến
b. Ong mật
c. Mọt ẩm
d. Cả a và b đúng
Kiến và ong mật là các loài động vật có đời sống xã hội.
→ Đáp án d
Câu 8: Tôm ở nhờ có tập tính
a. Sống thành xã hội
b. Dự trữ thức ăn
c. Cộng sinh để tồn tại
d. Dệt lưới bắt mồi
Tôm ở nhờ sống nhờ trong vỏ ốc để bảo vệ cơ thể.
→ Đáp án c
Câu 9: Chân khớp nào có lợi
a. Ong mật
b. Nhện đỏ
c. Ve bò
d. Châu chấu
Ong mật thụ phấn cho cây trồng, phấn và mật ong được sử dụng làm thực phẩm. Ong mật là loài vật có ích.
→ Đáp án a
Câu 10: Chân khớp nào có hại với con người
a. Tôm
b. Tép
c. Mọt hại gỗ
d. Ong mật
Mọt hại gỗ đục ruỗng đồ gỗ trong nhà, nên gây hại cho con người.
→ Đáp án c