Trắc nghiệm Toán học 10 Các phép toán tập hợp có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 10

1 399
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán học 10 Các phép toán tập hợp

Bài 1: Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X.

Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |A|, |A ∪ B|, |A ∩ B| theo thứ tự không giảm, ta được:

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 3: Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 4: Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 5: Cho tập hợp X và các mệnh đề:

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề là đúng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Các mệnh đề đúng là: (I), (II), (III), (IV).

Chọn đáp án B

Bài 6: Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A ⊂ B.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 7: Cho các tập hợp A, B. Miền tô đậm trong hình vẽ bên biểu diễn tập hợp nào dưới đây?

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Phần tô đậm thuộc A nhưng không thuộc A ∩ B.

Phần tô đậm là tập con của A nên phần tô đậm thuộc CA(A ∩ B)

Chọn đáp án D

Bài 8: Cho các tập hợp A = {2m - 3 | m ∈ Z} , B = {5n | n ∈ Z}. Khi đó A ∩ B là:

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 9: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi môn Văn, 22 học sinh giỏi môn Toán và 12 học sinh không giỏi môn Văn hay Toán. Số học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán của lớp đó là:

A. 5

B. 11

C. 15

D. 7

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 10: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 11: Cho các tập hợp:

A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}.

Tập hợp A ∩ B là:

A. ∅

B. {1; 2; 4; 8}

C. {±1; ±2; ±4; ±8}

D. {1; 2; 4; 8; 16}

Ta có A = {m ∈ N | m là ước của 16} = {1; 2; 4; 8; 16},

B = {n ∈ N | n là ước của 24 = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.

⇒ A ∩ B = {1; 2; 4; 8} .

Chú ý: A ∩ B chính là tập hợp các ước số tự nhiên của 8 = ƯCLN(16;24).

Chọn đáp án B

Bài 12: Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:

(I) N ∪ G = T

(II) N ∪ T = G

(III) N ∩ G = ∅

(IV) T ∩ G = N

(V) T \ N = G

(VI) N \ G = N .

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Trong các mệnh đề trên, có 4 mệnh đề đúng là (I), (III), (V), (VI).

Chú ý: Vì N ⊂ T, G ⊂ T nên N ∪ T = T, T ∩ G = G.

Chọn đáp án C

Bài 13: Xác định tập hợp X thỏa mãn hai điều kiện:

X ∪ {1; 2; 3} = {1; 2; 3; 4} và X ∩ {1; 2; 3; a} = {2; 3}.

A. X = {2; 3}

B. X = {1; 2; 3; 4}

C. X = {2; 3; 4}

D. X = {2; 3; 4; a}

Vì X ∪ {1; 2; 3} = {1; 2; 3; 4} nên 4 ∈ X và tập X ⊂ {1; 2; 3; 4}. Vì X ∩ {1; 2; 3; a} = 2; 3} nên 2; 3 ∈ X và 1 ∉ X, a ∉ X.

Tóm lại, ta có X = {2; 3; 4}.

Chọn đáp án C

Bài 14: Cho A = {a, b, c, d, e} và B = {c, d, e, k}. Tập hợp A ∩ B là:

A. {a, b}

B. {c, d, e}

C. {a, b, c, d, e, k}

D. {a, b, k}

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 15: Cho hai tập hợp M = {1; 3; 6; 8} và N = {3; 6; 7; 9}. Tập hợp M ∪ N là:

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 16: Cho hai tập hợp A = {2; 4; 5; 8} và B = {1; 2; 3; 4}.

Tập hợp A\B bằng tập hợp nào sau đây?

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 17: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}, B = {3; 4; 5; 6; 7}.

Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng:

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

17 câu trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

Chọn đáp án D

Bài viết liên quan

1 399
  Tải tài liệu