Trắc nghiệm Toán học 10 Tập hợp có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 10

394
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán học 10 Tập hợp

Bài 1: Cho A = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là sai?

A. ∅ ⊂ A

B. b ⊂ A

C. c ∈ A

D.{a; c} ⊂ A

Cho A = {a; b; c}. Cách viết b ⊂ A là sai.

Cần sửa thành {b} ⊂ A hoặc b ∈ A

Chọn đáp án B

Bài 2: Tập hợp A = {a; b; c; d; e} có bao nhiêu tập con có hai phần tử?

A. 10

B. 12

C. 15

D.18

Tập A = {a; b; c; d; e} có 10 tập con có 2 phần tử:

{a; b}; {a;c}; {a; d}; {a; e}; {b; c}; {b; d}; {b; e}; {c; d} ;{c; e}; {d; e}

Chọn đáp án A

Bài 3: Cho tập hợp B = {a; b; c; d; e}. Tập B có bao nhiêu tập con có ba phần tử?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Các tập con có 3 phần tử là:

{a; b; c}; {a; b; d}; {a; b; e}; {a; c; d}; {a; c; e}; {a; d; e}.

Chọn đáp án A

Bài 4:Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?

A. 11

B. 10

C. 9

D. 8

Vì {c; d; e} ⊂ X nên c, d, e ∈ X.

Mặt khác X ⊂ {a; b; c; d; e; f} nên X có thể là các tập hợp sau:

{c; d; e}, {c; d; e; a}, {c; d; e; b}, {c; d; e; f}, {c; d; e; a; b}, {c; d; e; a; f}, {c; d; e; b; f}, {c; d; e; a; b; f}

Có tất cả 8 tập X thỏa mãn điều kiện của bài toán.

Chọn đáp án D

Bài 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {2k - 1 | k ∈ Z, -3 ≤ k ≤ 5} ta được:

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Vì k ∈ Z, -3 ≤ k ≤ 5 nên k chỉ nhận giá trị thuộc tập hợp {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}. Ta có bảng sau:

k -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
2k - 1 -7 -5 -3 -1 1 3 5 7 9

Vậy A = {-7; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 7; 8}.

Chọn đáp án B

Bài 6: Cho tập A có 3 phần tử. Số tập con của tập A là:

A. 6

B. 4

C. 8

D. 7

Giả sử tập hợp A = {a; b; c}.

Tập A có 8 tập con: ∅, {a}, {b}, {c}, {a;b}, {a;c}, {b;c}, {a;b;c} .

Chú ý: Tổng quát, nếu tập A có n phần tử thì số tập con của A là .

Chọn đáp án C

Bài 7: Cho hai tập hợp M = {8k + 5 | k ∈ Z}, N = {4l + 1 | l ∈ Z}.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. M ⊂ N

B. N ⊂ M

C. M = N

D. M = ∅, N = ∅

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án A

Bài 8: Cách viết nào sau đây để chỉ 5 là số tự nhiên?

A. 5 = N

B. 5 ∈ N

C. 5 ⊂ N

D. 5 ∉ N

5 là số tự nhiên ta kí hiệu 5 ∈ N.

Chọn đáp án B

Bài 9: Cách viết nào dưới đây để chỉ π không phải là số hữu tỉ?

A. π ⊂ Q

B. π = Q

C. π ∈Q

D. π ∉ Q

Để chỉ π không phải là số hữu tỉ ta kí hiệu: π ∉ Q

Chọn đáp án D

Bài 10: Cho tập hợp A = {m; n; p; q}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

Tập hợp A = {m; n; p; q} có 4 phần tử.

Số tập con của tập A là 24 = 16, đó là các tập hợp:

∅, {m}, {n}, {p}, {q}, {m; n}, {m; p}, {m; q}, {n; p}, {n; q}, {p; q}, {m; n; p}, {m; n; q}, {m; p; q}, {n; p; q}, {m; n; p; q}

Chọn đáp án B

Bài 11: Tập hợp 14 câu trắc nghiệm Tập hợp bằng tập hợp nào dưới đây?

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án C

Bài 12: Tập hợp A = {x ∈ Z: x2 - x - 6 ≤ 0} bằng tập hợp nà sau đây?

A. ∅

B. {0; 1; 2; 3}

C. {-1; 0; 1; 2}

D. {-2; -1; 0; 1; 2; 3}

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án D

Bài 13: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập rỗng?

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án C

Bài 14: Cho hai tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3; B là tập hợp các số nguyên dương. Trong các sơ đồ dưới đây, chọn sơ đồ đúng:

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

14 câu trắc nghiệm Tập hợp

Chọn đáp án B

Bài viết liên quan

394
  Tải tài liệu