Máy Chém
Bạc đoàn
590
118
Bài 13 cho 2,32g FE 3 o 4 vào 200 mi li lít dung dịch hcl 0,5 m sau khi kết thúc phản ứng được dung dịch a viết phương trình hóa học b tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch c tính khối lượng muối thu được trong dung dịch
bài 14 hòa tan 12g một ô size của kim loại m có hóa trị ii cần dùng vừa đủ 150 mililit dung dịch HISO 4 2 MA xác định công thức hóa học của oxit b tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
Bài 15 hòa tan 2,04 gam ô size của kim loại m có hóa trị iii cần dùng vừa đủ 400 mi li lít dung dịch hcl 0,3 MA xác định công thức hóa học của oxit b đến khối lượng của muối thu được
bài 16 Cho 3,48g FE 3 o 4 và 150 mi li lít dung dịch hcl một m sau phản ứng thu được dung dịch a tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch a
37 hoà tan hoàn toàn 2 6 gam hỗn hợp gồm mg o và CU ô cần dùng vừa đủ 200 mi li lít dung dịch h 2 SO 4 0,2 mm tiếng thành% theo khối lượng của mỗi uxa trong mỗi ngợp ban đầu
bài 18 để hòa tan hết 20 gamo sai của kim loại x hóa trị ii cần vừa đủ 20 mililit dung dịch h ạ CL 2,5 MA xác định công thức hóa học của ô size b tính khối lượng muối thu được
bài 19 cho 1,6 gam sewow tác dụng với 15 gam dung dịch h 2 SO 4 20% tín nồng độ% các chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc
bài 20 cho 8 gam mg o vào 588 gam dung dịch h 2 SO 4 5% tính c của dung dịch thu được
bài 2 1 cho 1,6 gam sewow vào 10 gam dung dịch hcl 21,9% tính nồng độ% của dung dịch thu được sau phản ứng
bài 2 2 hòa tan hoàn toàn 12 gam c wagle= dung dịch hcl 10% sau phản ứng thu được dung dịch a à tính khối lượng dung dịch hcl đã dùng b tính nồng độ% của dung dịch a
bai 23 hoàn toàn hết 10,2 gam AL 2 o 3= 300 gam dung dịch h hải đỗ 4 a tín nồng độ% của dung dịch h 2 độ 4 đã dùng b tính nồng độ% của dung dịch sau phản ứng
21 người ta để nguội 50 g dung dịch bão hòa CuSO4 ở 100 độ C xuống 20 độ C thấy có a gam tinh thể muối CuSO4 nhân 5 H2O kết tinh tách ra khỏi dung dịch tính a biết độ tan của CuSO4 ở 100 độ c và 20 độ C lần lượt là 75,4 và 20,7
23 độ tan của CuSO4 ở 10 độ C và 80 độ C lần lượt là 17,4 và 55 g làm lạnh 300 gam dung dịch CuSO4 bão hòa ở 80 độ C và xuống 10 độ C Tính gam kinh tế số SO4 5 H2O tác dụng của dung dịch
26 pha chế 35,8 gam dung dịch CuSO4 bão hòa ở 100 độ C đun nóng dung dịch nào cho đến khi có 17,86 gam nước bay hơi sau đó có để nguội đến 20 độ C Tính gam tinh thể CuSO4 5 H2O kết tinh biết rằng độ tan của CuSO4 ở 20 độ c à 100 độ c lần lượt là 20.7 và 75.4
21 người ta để nguội 50 g dung dịch bão hòa CuSO4 ở 100 độ C xuống 20 độ C thấy có a gam tinh thể muối CuSO4 nhân 5 H2O kết tinh tách ra khỏi dung dịch tính a biết độ tan của CuSO4 ở 100 độ c và 20 độ C lần lượt là 75,4 và 20,7
23 độ tan của CuSO4 ở 10 độ C và 80 độ C lần lượt là 17,4 và 55 g làm lạnh 300 gam dung dịch CuSO4 bão hòa ở 80 độ C và xuống 10 độ C Tính gam kinh tế số SO4 5 H2O tác dụng của dung dịch
26 pha chế 35,8 gam dung dịch CuSO4 bão hòa ở 100 độ C đun nóng dung dịch nào cho đến khi có 17,86 gam nước bay hơi sau đó có để nguội đến 20 độ C Tính gam tinh thể CuSO4 5 H2O kết tinh biết rằng độ tan của CuSO4 ở 20 độ c à 100 độ c lần lượt là 20.7 và 75.4
tại sao khi người già nhã dễ gãy xương hơn trẻ em và khi gãy sẽ lâu phục hồi hơn còn trẻ em thì nhanh phục hồi khtn 8tại sao khi người già nhã dễ gãy xương hơn trẻ em và khi gãy sẽ lâu phục hồi hơn còn trẻ em thì nhanh phục hồi khtn 8
3 người đi xe đạp Người 1 với tốc độ 8km/h 15p sau người 2 đi với vận tốc 12km/h. SAU khi người 2 xuất phát đc 30p thì người 3 xuất phát. NGười thứ 3 gặp người 1 trc rồi 30p sau thì cách đều người 1 và người 2 . tìm vận tốc người 3
1+1=???
Câu 1: a) M + (2x3- x2y + 1) = -x3 + 3x2y + 2 b) M - (x2 - 6x + 9) = 0
Câu 2: Cho đa thức A = x2 - 2y2 + xy + 1; B = x2 + y2 - x2y2 - 1. Tìm đa thức a) C=A+B b) C+A=B
Câu3: Tính giá trị các đa thức sau:
A = x3 + 2xy - 2x3 + 2x3 + 2x3 - y3 tại x = 2 y = -3; B = xy + x2y2 - x4y4 + x6y6 - x8y8 tại x=1 y=-1
C = xy + x2y2 + x3y3 + .... + x10y10