1/ Mười chín đơn vị, ba mươi một phần nghìn
2/ Sáu mươi iđơn vị, ba phần muối bốn phần nghìn
3/ Mười đơn vị, sáu phần trăm.
4/. Tám chục,mười hai đơn vị, bảy phần nghìn
5/ Một trăm sáu mun đơn vị, ba phần mười, hai phần nghìn
6. Không đơn vị, ba phần mười, bay phần trăm
7/ Bố.chục năm đơn vị ba phần trăm . Hai mươi sáu đơn vị, ba phần nghìn
9! Mười đơn vị, sáu phần trăm
10 Tám mươi hai đơn vị, ba phần nghìn
11/ Không đơn vị, bản phần trăm
12/ Một trăm hai mươi lăm đơn vị, ba phần trăm, bốn phần nghìn:
13/ Chín chục, năm đơn vị, bảy phần mười
14/ Không đơn vị, tám phần nười, hai phần nghìn
15 Hai mươi bảy đơn vị và mười tám phần nghìn
Quảng cáo
3 câu trả lời 2249
1/ Mười chín đơn vị, ba mươi một phần nghìn : 19,030
2/ Sáu mươi đơn vị, ba phần mười, bốn phần nghìn : 60,304
3/ Mười đơn vị, sáu phần trăm: 10,06
4/. Tám chục,mười hai đơn vị, bảy phần nghìn:82,007
5/ Một trăm sáu mươi đơn vị, ba phần mười, hai phần nghìn: 160,302
6. Không đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm: 0,37
7/ Bốn chục năm đơn vị ba phần trăm : 45,03
8/ Hai mươi sáu đơn vị, ba phần nghìn: 26,003
9! Mười đơn vị, sáu phần trăm:10,06
10 Tám mươi hai đơn vị, ba phần nghìn: 82,003
11/ Không đơn vị, bảy phần trăm: 0,07
12/ Một trăm hai mươi lăm đơn vị, ba phần trăm, bốn phần nghìn:125,034
13/ Chín chục, năm đơn vị, bảy phần mười: 95,7
14/ Không đơn vị, tám phần nười, hai phần nghìn: 0,802
15 Hai mươi bảy đơn vị và mười tám phần nghìn: 27,018
1/ Mười chín đơn vị, ba mươi một phần nghìn : 19,030
2/ Sáu mươi đơn vị, ba phần mười, bốn phần nghìn : 60,304
3/ Mười đơn vị, sáu phần trăm: 10,06
4/. Tám chục,mười hai đơn vị, bảy phần nghìn:82,007
5/ Một trăm sáu mươi đơn vị, ba phần mười, hai phần nghìn: 160,302
6. Không đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm: 0,37
7/ Bốn chục năm đơn vị ba phần trăm : 45,03
8/ Hai mươi sáu đơn vị, ba phần nghìn: 26,003
9! Mười đơn vị, sáu phần trăm:10,06
10 Tám mươi hai đơn vị, ba phần nghìn: 82,003
11/ Không đơn vị, bảy phần trăm: 0,07
12/ Một trăm hai mươi lăm đơn vị, ba phần trăm, bốn phần nghìn:125,034
13/ Chín chục, năm đơn vị, bảy phần mười: 95,7
14/ Không đơn vị, tám phần nười, hai phần nghìn: 0,802
15 Hai mươi bảy đơn vị và mười tám phần nghìn: 27,018
ai Gần trị của chu số 8
1/
Số 1 4698. Chủ só 8 có giá trị là: 8
20
Só 25,08
3/ Sá 189,372
40
So 358,069..
Só 45,008
b/ Gáu trị của chu số 6
1/
So 76,841
Só 809.106
3/ Se 383,069
4/
Så 85,607
So 63,587 xỉ Gia trị của chi so 3
1/
só 143,087 ..
2/ So 347,801
3/ So 172,037:
4/
So 82,703 ...
So 625,537 ..
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
46256
-
Hỏi từ APP VIETJACK30931
