Câu 1: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm electron.
B. nhường bớt electron.
C. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.
D. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 2: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
A. sự góp chung các electron độc thân.
B. sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 3: Chọn phát biểu sai về ion:
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron
2. Mức độ thông hiểu.
Câu 1: Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để:
A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
B. có cấu hình electron của khí hiếm.
C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e.
D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
Câu 2: Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thành:
A. cation Natri và Clorua.
B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua.
D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 3: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.
B. mỗi ngtử Na, Cl góp chung 1 electron.
C. mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + 1e; Cl + 1e→ Cl–; Na+ + Cl– → NaCl.
Câu 4: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2:
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
4. Mức độ vận dụng cao.
Câu 1: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT. B. Liên kết CHT.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cho–nhận.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF. B. KF, NaCl, NH3, HCl.
C. NaCl, KCl, KF, CsF. D. CH4, SO2, NaCl, KF.
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA:
Mức độ nhận biết.
Câu 1: Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là
A. 1+ và 1-. B. 1+ và 1+. C. 1- và 1-. D. 1- và 1+.
Câu 2: Trong phân tử H2O và O2, cộng hóa trị của O lần lượt là
A. 2 và 0. B. 2 và 2. C. 1 và 0. D. 1 và 2.
Câu 3: Cho phân tử CaCl2, hóa trị của canxi trong phân tử đó là
A. điện hóa trị 2+. B. điện hóa trị 2-.
C. điện hóa trị +2. D. cộng hóa trị 2.
Câu 4: Trong phân tử HNO3, cộng hóa trị của các nguyên tố H, N, O lần lượt là
A. 1+; 2-; 4+. B. 1, 4, 2. C. 1+; 4+, 2-. D. +1; -2; +4.
Câu 5: Trường hợp nào dưới đây nguyên tố O không có số oxi hóa là -2?
A. H2O. B. OF2. C. CO2. D. NO2.
Câu 6: Số oxi hóa của các nguyên tố ở các ion K+, Mg2+, Cl-, S2- lần lượt là
A. -1; -2; +1; +2. B. 1-; 2-; 1+; 2-.
C. +1; +2; -1; -2. D. 1+; 2+; 1-; 2-.
Câu 7: Trong hợp chất H3PO4, số oxi hóa của P là
A. +3. B. +2. C. +5. D. +4.
Câu 8: Số oxi hoá của mangan (Mn) trong hợp chất KMnO4 là
A. +1. B. -1. C. -5. D. +7.
Mức độ thông hiểu.
Câu 9: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +6; -2.
C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0; +4; -2.
Câu 10: Trong chất sau các hợp, trường hợp nào Cr có số oxi hóa lớn nhất?
A. Cr2(SO4)3. B. CrCl2. C. CrO. D. K2Cr2O7.
Câu 11: Số oxi hóa của Zn, Ba, N, C trong Zn, Ba2+, (NH4)2SO4, HCO3- lần lượt là
A. 0, +2, -3, +4. B. 0, -2, -3, +4.
C. -2, +4, 0, +3. D. +2, +3, 0, +4.
Câu 12: Trong các hợp chất H2O, Na2O, F2O, Cl2O. Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa +2 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13: Cộng hóa trị của Clo trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất?
A. HClO. B. Cl2O7. C. HClO3. D. AlCl3.
Câu 14: Trong ion PO43-, số oxi hóa của P là
A. +3. B. +2. C. +5. D. +4.
Mức độ vận dụng.
Câu 15: Cho các hợp chất: NH4+, NO2, N2O, NO3-, N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là
A. N2 > NO3- > NO2 > N2O > NH4+. B. NO3- > N2O > NO2 > N2 > NH4+.
C. NO3- > NO2 > N2O > N2 > NH4+. D. NO3- > NO2 > NH4+ > N2 > N2O.
Câu 16: Trong dãy hợp chất của Fe: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOy, CuFeS2, FeS2 số oxi hoá của sắt lần lượt là
A. +2, +3, + 83, +2𝑦𝑥,+2, +2. B. +2,+2,+ 73, +𝑦2𝑥, +3, +1.
C. +2,+3, + 38, + 𝑥2𝑦, +1, +3. D. +2,+3,+ 37,+ 2𝑥𝑦,+2,+2.
Câu 17: Cho một số hợp chất của nguyên tố nitơ: Na3N, NO, N2O, NO2, HNO3, NaNO2, KNO3, NH3 và N2H4. Số các hợp chất trong đó nitơ có số oxi hóa dương là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.
(2) Trong các hợp chất, Flo luôn có số oxi hóa bằng -1.
(3) Lưu huỳnh trong hợp chất với kim loại luôn có số oxi hóa là -2.
(4) Nguyên tử N trong NH3 và trong NH4+ có cùng cộng hóa trị là 3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Mức độ vận dụng cao.
Câu 19: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất khí của R với hidro là RH3. Hóa trị và số oxi hóa của R trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất lần lượt là
A. 3 và -3. B. 5 và -5. C. 5 và +5. D. 3 và +3.
Câu 20: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Trong hợp chất oxit cao nhất thì nguyên tố X không thể có số oxi hóa?
A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Quảng cáo
1 câu trả lời 2250
1b
2c
3b
2
1d
2b
3d
4a
4
1c
2c
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA:
Mức độ nhận biết.
1a
2b
3a
4b
5b
6c
7c
8d
9b
10d
11a
12c
13b
14d
15b
16d
17b
18c
19c
20c
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK99766
-
Hỏi từ APP VIETJACK63662
