Bài 4. Tính giá trị biểu thức:
a) A = 231 + 4505 + 769 – 2505. b) B = 68.74 + 27.68 – 68
c)
C 2 4 6 8 .... 2022 3 5 7 9 ..... 2021 = + + + + + − + + + + + ( ) ( )
Bài 5. Tìm x biết:
a) 4 – 2(x + 1) = 2 b)
(3 54 .8 : 4 18 x − = )
c) (x – 2).(x – 5) = 0
Bài 6*. Trong số 60 học sinh có 40 học sinh thích học Toán, 30 học sinh thích Văn.
a) Nếu có 5 học sinh không thích cả Toán lẫn Văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả
hai môn Văn và Toán?
b) Có nhiều nhất nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn Văn và Toán?
c) Có ít nhất bao nhiêu học sinh không thích cả hai môn Văn và Toán?
Bài 7*. Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; …; 2022.
a) Hỏi dãy có bao nhiêu số hạng?
b) Số hạng thứ 100 của dãy số trên là số nào
Quảng cáo
1 câu trả lời 423
Bài 4:
a,A = 231 + 4505 + 769 – 2505=4705+769-2505=5505-2505=3000
b, B = 68.74 + 27.68 – 68=68.(74+27-1)=68.100=6800
Bài 5. Tìm x biết:
a) 4 – 2(x + 1) = 2
Bài 7*. Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; …; 2022.
a, số các số hạng
b, số hạng thứ 100 là số:
(100-1).2+2=200
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 170023 -
78717
-
35452
-
32348



