Exercise 3: Add a correct tag to each sentence
1. Hoa never comes to school late, _________ ?
2. He hardly ever makes a mistake, _________ ?
3. Nobody liked the play, _________ ?
4. She'd saved money when she bought it, ___________?
5. They think he's funny, __________ ?
6. He ought to have made a note of it, _____________?
7. She must be here, _____________ ?
8. I remember you said she would come the next day, ________________?
9. I don' think he will come, ___________ ?
10. One can leave it, _____________?
11. What a beautiful house, _____________ ?
12. What handsome boys, _______ ?
13. How lovely the baby is, ____________?
14. How interesting the games are, ____________ ?
15. People think she tell lie, ______________ ?
16. It seems that you are right, ____________ ?
17. What you have said is wrong, _________?
18. Why he killed himself seems a secret, _____________ ?
19. I wish to study English, _____________ ?
20. One can be one's master, __________ ?
21. What a long river, ____________ ?
22. How intelligent you are, _________?
23. Nobody has arrived yet, _______ ?
24. Everybody looked so miserable, _______ ?
25. Nobody's got to leave early, __________?
Quảng cáo
2 câu trả lời 20988
1. Hoa never comes to school late, _________ ?
Đáp án: does she?
- Giải thích:
"Never" mang nghĩa phủ định → Phần đuôi câu là khẳng định.
Cấu trúc: S + V (phủ định), trợ động từ + S (khẳng định)?
Dịch: "Hoa không bao giờ đi học muộn, phải không?"
2. He hardly ever makes a mistake, _________ ?
Đáp án: does he?
- Giải thích:
"Hardly ever" là trạng từ mang nghĩa phủ định → Phần đuôi câu là khẳng định.
Dịch: "Anh ấy hầu như không bao giờ mắc lỗi, phải không?"
3. Nobody liked the play, _________ ?
Đáp án: did they?
- Giải thích:
"Nobody" mang nghĩa phủ định → Đuôi câu là khẳng định.
Đại từ trong phần đuôi thay thế là "they".
Dịch: "Không ai thích vở kịch đó, phải không?"
4. She'd saved money when she bought it, ___________ ?
Đáp án: hadn't she?
- Giải thích:
"She'd" viết tắt của "She had" → Đuôi câu là hadn't she?
Dịch: "Cô ấy đã tiết kiệm tiền khi mua nó, đúng không?"
5. They think he's funny, __________ ?
Đáp án: don’t they?
- Giải thích:
"They think" là khẳng định → Đuôi câu là phủ định.
Dịch: "Họ nghĩ rằng anh ấy hài hước, đúng không?"
6. He ought to have made a note of it, _____________ ?
Đáp án: oughtn't he?
- Giải thích:
Cấu trúc với "ought to" → Đuôi câu dùng oughtn't he?
Dịch: "Anh ấy lẽ ra nên ghi chú lại điều đó, đúng không?"
7. She must be here, _____________ ?
Đáp án: mustn’t she?
- Giải thích:
"Must" trong câu khẳng định → Đuôi câu là phủ định.
Dịch: "Cô ấy phải ở đây, đúng không?"
8. I remember you said she would come the next day, ________________ ?
Đáp án: didn’t you?
- Giải thích:
"I remember you said" → Phần chính là "you said" → Đuôi câu là didn’t you?
Dịch: "Tôi nhớ bạn đã nói rằng cô ấy sẽ đến vào ngày hôm sau, đúng không?"
9. I don’t think he will come, ___________ ?
Đáp án: will he?
- Giải thích:
Câu phủ định trong phần "I don’t think" → Đuôi câu dựa vào mệnh đề phụ "he will come", nên là will he?
Dịch: "Tôi không nghĩ anh ấy sẽ đến, đúng không?"
10. One can leave it, _____________ ?
Đáp án: can’t one?
- Giải thích:
Chủ ngữ "One" → Đuôi câu dùng can’t one?
Dịch: "Một người có thể để nó lại, đúng không?"
11. What a beautiful house, _____________ ?
Đáp án: isn’t it?
- Giải thích:
Câu cảm thán có thể chuyển về câu trần thuật: "It is a beautiful house" → Đuôi câu là isn’t it?
Dịch: "Thật là một ngôi nhà đẹp, đúng không?"
12. What handsome boys, _______ ?
Đáp án: aren’t they?
- Giải thích:
Câu cảm thán có thể chuyển về: "They are handsome boys" → Đuôi câu là aren’t they?
Dịch: "Những cậu bé đẹp trai quá, đúng không?"
13. How lovely the baby is, ____________ ?
Đáp án: isn’t she/he?
- Giải thích:
Dựa trên câu cảm thán: "The baby is lovely" → Đuôi câu là isn’t she/he?
Dịch: "Đứa bé đáng yêu quá, đúng không?"
14. How interesting the games are, ____________ ?
Đáp án: aren’t they?
- Giải thích:
"The games are interesting" → Đuôi câu là aren’t they?
Dịch: "Những trò chơi thú vị quá, đúng không?"
15. People think she tells lies, ______________ ?
Đáp án: don’t they?
- Giải thích:
"People think" là khẳng định → Đuôi câu là phủ định: don’t they?
Dịch: "Mọi người nghĩ cô ấy nói dối, đúng không?"
16. It seems that you are right, ____________ ?
Đáp án: doesn’t it?
- Giải thích:
"It seems" → Đuôi câu là doesn’t it?
Dịch: "Có vẻ như bạn đúng, phải không?"
17. What you have said is wrong, _________ ?
Đáp án: isn’t it?
- Giải thích:
Chủ ngữ chính là "What you have said", thay thế bằng "it" → isn’t it?
Dịch: "Những gì bạn nói là sai, đúng không?"
18. Why he killed himself seems a secret, _____________ ?
Đáp án: doesn’t it?
- Giải thích:
Chủ ngữ là "Why he killed himself" → Thay thế bằng "it" → Đuôi câu là doesn’t it?
Dịch: "Tại sao anh ấy tự tử dường như là một bí mật, đúng không?"
19. I wish to study English, _____________ ?
Đáp án: don’t I?
- Giải thích:
Câu khẳng định → Đuôi câu phủ định.
Dịch: "Tôi muốn học tiếng Anh, đúng không?"
20. One can be one’s master, __________ ?
Đáp án: can’t one?
- Giải thích:
Chủ ngữ là "One" → Đuôi câu dùng can’t one?
Dịch: "Người ta có thể làm chủ bản thân, đúng không?"
21. What a long river, ____________ ?
Đáp án: isn’t it?
- Giải thích:
"It is a long river" → Đuôi câu là isn’t it?
Dịch: "Thật là một con sông dài, đúng không?"
22. How intelligent you are, _________?
Đáp án: aren’t you?
- Giải thích:
"You are intelligent" → Đuôi câu là aren’t you?
Dịch: "Bạn thông minh quá, đúng không?"
23. Nobody has arrived yet, _______ ?
Đáp án: have they?
- Giải thích:
"Nobody" mang nghĩa phủ định → Đuôi câu là khẳng định: have they?
Dịch: "Không ai đến, phải không?"
24. Everybody looked so miserable, _______ ?
Đáp án: didn’t they?
- Giải thích:
"Everybody" → Đuôi câu dùng they.
Dịch: "Mọi người trông rất khổ sở, đúng không?"
25. Nobody’s got to leave early, __________ ?
Đáp án: have they?
- Giải thích:
"Nobody" mang nghĩa phủ định → Đuôi câu là khẳng định: have they?
Dịch: "Không ai phải rời đi sớm, đúng không?"
1. Hoa never comes to school late, ___does she______ ?
2. He hardly ever makes a mistake, ___does he______ ?
3. Nobody liked the play, __did they_______ ?
4. She'd saved money when she bought it, ___hadn't she________?
5. They think he's funny, ___isn't he_______ ?
6. He ought to have made a note of it, ____ought not he_________?
7. She must be here, _____needn't she________ ?
8. I remember you said she would come the next day, _____wouln't she___________?
9. I don' think he will come, ___won't he________ ?
10. One can leave it, _____can't you________?
11. What a beautiful house, ____isn't it_________ ?
12. What handsome boys, _aren't they______ ?
13. How lovely the baby is, ____isn't she________?
14. How interesting the games are, ____isn't it________ ?
15. People think she tell lie, ___doesn't she___________ ?
16. It seems that you are right, ____aren't you________ ?
17. What you have said is wrong, __isn't it_______?
18. Why he killed himself seems a secret, ___didn't he__________ ?
19. I wish to study English, ___may I__________ ?
20. One can be one's master, __can't you________ ?
21. What a long river, ___isn't it_________ ?
22. How intelligent you are, __aren't you_______?
23. Nobody has arrived yet, __have they_____ ?
24. Everybody looked so miserable, __didn't they_____ ?
25. Nobody's got to leave early, ___have they_______?
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
165842
-
45598
-
35024
-
30303
-
Hỏi từ APP VIETJACK26917
-
25450
-
23626
