Quảng cáo
2 câu trả lời 861
pride (số nhiều prides)
Sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng.false pride — tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
he is his father's pride — anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
Lòng tự trọng; lòng tự hào về công việc của mình.
Độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất.in the full pride of youth — ở tuổi thanh xuân phơi phới
a peacock in his pride — con công đang xoè đuôi
in pride of grease — béo, giết thịt được rồi
Tính hăng (ngựa).
(Văn học) Sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy.
(Động vật học) Đàn, bầy.a pride of lions — đàn sư tử
pride (số nhiều prides)
Sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng.false pride — tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
he is his father's pride — anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
Lòng tự trọng; lòng tự hào về công việc của mình.
Độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất.in the full pride of youth — ở tuổi thanh xuân phơi phới
a peacock in his pride — con công đang xoè đuôi
in pride of grease — béo, giết thịt được rồi
Tính hăng (ngựa).
(Văn học) Sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy.
(Động vật học) Đàn, bầy.a pride of lions — đàn sư tử
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
57405 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
57005 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
42876 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
42169 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
37070 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
36413 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
35424
