Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo (lipit), sinh tố, chất khoáng, chất xơ.
Quảng cáo
6 câu trả lời 1208
1 Chất đạm (prôtêin):
a Nguồn cung cấp:
- Đạm động vật: từ động vật và sản phẩm của ĐV (heo, bò, gà, trứng, sữa)
- Đạm thực vật: từ thực vật và sản phẩm TV (các loại đậu hạt, đậu phông, đậu nành...)
b Chức năng dinh dưỡng :
SGK / 67 – 68
2 Chất đường bột ( Gluxít) :
a Nguồn cung cấp :
+ Tinh bột là thành phần chính : ngũ cốc, gạo bột, bánh mì, ngô khoai, sắn
+ Đường là thành phần chính : mía, kẹo, mật ong, mạch nha...
b Chức năng dinh dưỡng :
SGK /68
3 Chất béo (Lipít) :
aNguồn cung cấp :
+ Động vật : mỡ động vật, bơ sữa, phomát...
+ Thực vật : dừa, một số loại đậu hạt (m , đậu phộng, đậu nành)
b Chức năng dinh dưỡng :
SGK/69
4 Sinh tố (vitamin) :
a Nguồn cung cấp: rau quả tươi, cám gạo, gan, tim, dầu cá ….
+ A : các quả đỏ (cà chua, cà rốt, gấc) gan, lòng đỏ trứng, dầu cá …
-> Bảo vệ mắt, da không khô, giúp cơ thể phát triển, ngăn bệnh quáng gà
+ B : cám gạo, ngũ cốc, gan, tim sữa…
-> Ngừa bệnh phù thủng, điều hòa hệ thần kinh
+ C : rau quả tươi
-> Răng lợi khỏe mạnh, tăng đề kháng
+ D : tôm, cua, ánh nắng mặt trời …
-> Xương răng phát triển tốt, chống còi xương ( da sản xuất ra D nếu được tiếp xúc ánh nắng mặt trời )
b Chức năng dinh dưỡng : SGK / 70
5 Chất khoáng : phốtpho, iốt, canxi, sắt…
a Nguồn cung cấp : muối ăn, tôm, cua, cá, sò, rau muống, rong biển …
b Chức năng dinh dưỡng : SGK / 70
6 Nước :
a Nguồn cung cấp: nước uống, thức ăn
b Chức năng dinh dưỡng: SGK / 70-71
7 Chất xơ :
a Nguồn cung cấp: rau xanh, trái cây, ngũ cốc nguyên chất
b Chức năng dinh dưỡng: SGK / 71
cần cù thì bù siêng năng có làm thì mới có ăn ko làm mà đòi có ăn chỉ có ăn đầu b... ăn cứt
- Vai trò của các chất dinh dưỡng:
1 Chất đạm (prôtêin):
a Nguồn cung cấp:
- Đạm động vật: từ động vật và sản phẩm của ĐV (heo, bò, gà, trứng, sữa)
- Đạm thực vật: từ thực vật và sản phẩm TV (các loại đậu hạt, đậu phông, đậu nành...)
b Chức năng dinh dưỡng :
SGK / 67 – 68
2 Chất đường bột ( Gluxít) :
a Nguồn cung cấp :
+ Tinh bột là thành phần chính : ngũ cốc, gạo bột, bánh mì, ngô khoai, sắn
+ Đường là thành phần chính : mía, kẹo, mật ong, mạch nha...
b Chức năng dinh dưỡng :
SGK /68
3 Chất béo (Lipít) :
aNguồn cung cấp :
+ Động vật : mỡ động vật, bơ sữa, phomát...
+ Thực vật : dừa, một số loại đậu hạt (m , đậu phộng, đậu nành)
b Chức năng dinh dưỡng :
SGK/69
4 Sinh tố (vitamin) :
a Nguồn cung cấp: rau quả tươi, cám gạo, gan, tim, dầu cá ….
+ A : các quả đỏ (cà chua, cà rốt, gấc) gan, lòng đỏ trứng, dầu cá …
-> Bảo vệ mắt, da không khô, giúp cơ thể phát triển, ngăn bệnh quáng gà
+ B : cám gạo, ngũ cốc, gan, tim sữa…
-> Ngừa bệnh phù thủng, điều hòa hệ thần kinh
+ C : rau quả tươi
-> Răng lợi khỏe mạnh, tăng đề kháng
+ D : tôm, cua, ánh nắng mặt trời …
-> Xương răng phát triển tốt, chống còi xương ( da sản xuất ra D nếu được tiếp xúc ánh nắng mặt trời )
b Chức năng dinh dưỡng : SGK / 70
5 Chất khoáng : phốtpho, iốt, canxi, sắt…
a Nguồn cung cấp : muối ăn, tôm, cua, cá, sò, rau muống, rong biển …
b Chức năng dinh dưỡng : SGK / 70
6 Nước :
a Nguồn cung cấp: nước uống, thức ăn
b Chức năng dinh dưỡng: SGK / 70-71
7 Chất xơ :
a Nguồn cung cấp: rau xanh, trái cây, ngũ cốc nguyên chất
b Chức năng dinh dưỡng: SGK / 71
9 tháng trước
Vai trò của các chất dinh dưỡng:
1 Chất đạm (prôtêin):
a Nguồn cung cấp:
- Đạm động vật: từ động vật và sản phẩm của ĐV (heo, bò, gà, trứng, sữa)
- Đạm thực vật: từ thực vật và sản phẩm TV (các loại đậu hạt, đậu phông, đậu nành...)
b Chức năng dinh dưỡng :
SGK / 67 – 68
2 Chất đường bột ( Gluxít) :
a Nguồn cung cấp :
+ Tinh bột là thành phần chính : ngũ cốc, gạo bột, bánh mì, ngô khoai, sắn
+ Đường là thành phần chính : mía, kẹo, mật ong, mạch nha...
b Chức năng dinh dưỡng :
SGK /68
3 Chất béo (Lipít) :
aNguồn cung cấp :
+ Động vật : mỡ động vật, bơ sữa, phomát...
+ Thực vật : dừa, một số loại đậu hạt (m , đậu phộng, đậu nành)
b Chức năng dinh dưỡng :
SGK/69
4 Sinh tố (vitamin) :
a Nguồn cung cấp: rau quả tươi, cám gạo, gan, tim, dầu cá ….
+ A : các quả đỏ (cà chua, cà rốt, gấc) gan, lòng đỏ trứng, dầu cá …
-> Bảo vệ mắt, da không khô, giúp cơ thể phát triển, ngăn bệnh quáng gà
+ B : cám gạo, ngũ cốc, gan, tim sữa…
-> Ngừa bệnh phù thủng, điều hòa hệ thần kinh
+ C : rau quả tươi
-> Răng lợi khỏe mạnh, tăng đề kháng
+ D : tôm, cua, ánh nắng mặt trời …
-> Xương răng phát triển tốt, chống còi xương ( da sản xuất ra D nếu được tiếp xúc ánh nắng mặt trời )
b Chức năng dinh dưỡng : SGK / 70
5 Chất khoáng : phốtpho, iốt, canxi, sắt…
a Nguồn cung cấp : muối ăn, tôm, cua, cá, sò, rau muống, rong biển …
b Chức năng dinh dưỡng : SGK / 70
6 Nước :
a Nguồn cung cấp: nước uống, thức ăn
b Chức năng dinh dưỡng: SGK / 70-71
7 Chất xơ :
a Nguồn cung cấp: rau xanh, trái cây, ngũ cốc nguyên chất
b Chức năng dinh dưỡng: SGK / 71
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK1 20264
-
Hỏi từ APP VIETJACK2 10304
-
Hỏi từ APP VIETJACK2 6945