I had only just put the phone down when she rang back.
Scarcely
Quảng cáo
2 câu trả lời 5011
5 năm trước
Scarcely had I put the phone down when she rang back.
Cấu trúc:
Scarcely/ Hardly/ Barely + had + S + PP + when + mệnh đề (Ngay khi/ Vừa mới...thì )
Dịch nghĩa: Ngay khi tôi vừa cúp điện thoại thì cô ấy gọi lại.
2 tháng trước
Scarcely had I put the phone down when she rang back.
Cấu trúc:
Scarcely/ Hardly/ Barely + had + S + PP + when + mệnh đề (Ngay khi/ Vừa mới...thì )
Dịch nghĩa: Ngay khi tôi vừa cúp điện thoại thì cô ấy gọi lại.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
36391
Gửi báo cáo thành công!
