c.(2x-c)=0
Quảng cáo
5 câu trả lời 51
Phương trình bạn đưa ra là:
Đây là một phương trình bậc nhất đối với ẩn x, với c là một hằng số.
Để giải phương trình tích này, ta áp dụng quy tắc: Một tích bằng không khi và chỉ khi ít nhất một thừa số bằng không.
Ta xét hai trường hợp dựa trên giá trị của hằng số c:
Trường hợp 1: c=0Nếu c=0, phương trình ban đầu trở thành:
Phương trình này luôn đúng với mọi giá trị của x.
-
Kết luận: Khi c=0, phương trình có vô số nghiệm (x∈R).
Nếu c=0, thì ta phải có thừa số thứ hai bằng không để phương trình được thỏa mãn:
Giải phương trình bậc nhất này cho x:
-
Kết luận: Khi c=0, phương trình có một nghiệm duy nhất là x=2c.
| Điều kiện của c | Tập nghiệm của phương trình c(2x−c)=0 |
| c=0 | x∈R (Vô số nghiệm) |
| c=0 | x=2c (Nghiệm duy nhất) |
Phương trình bạn đưa ra là:
c(2x−c)=0
Đây là một phương trình bậc nhất đối với ẩn x, với c là một hằng số.
Để giải phương trình tích này, ta áp dụng quy tắc: Một tích bằng không khi và chỉ khi ít nhất một thừa số bằng không.
c(2x−c)=0⟺⎩⎨⎧c=0hoặc2x−c=0
Ta xét hai trường hợp dựa trên giá trị của hằng số c:
Trường hợp 1: c=0Nếu c=0, phương trình ban đầu trở thành:
0⋅(2x−0)=0
0=0
Phương trình này luôn đúng với mọi giá trị của x.
Kết luận: Khi c=0, phương trình có vô số nghiệm (x∈R).
Trường hợp 2: c=0Nếu c=0, thì ta phải có thừa số thứ hai bằng không để phương trình được thỏa mãn:
2x−c=0
Giải phương trình bậc nhất này cho x:
2x=c
x=2c
Kết luận: Khi c=0, phương trình có một nghiệm duy nhất là x=2c.
Tóm tắt nghiệmĐiều kiện của c
Tập nghiệm của phương trình c(2x−c)=0
c=0
x∈R (Vô số nghiệm)
c=0
x=2c (Nghiệm duy nhất)
Phương trình:
c·(2x – c) = 0
Muốn tìm nghiệm thì dùng quy tắc: một tích bằng 0 ⇒ một trong hai thừa số bằng 0.
Ta tách ra hai trường hợp:
c = 0
2x – c = 0 ⇒ x = c/2
Vậy nghiệm của phương trình là:
c = 0 hoặc x = c/2.
Xong. 💨🔥
𝑐=0
hoặc x=c2x equals c over 2 end-fraction
𝑥=𝑐2
.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 169838 -
78672
-
35398
-
32335



