hãy nêu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Quảng cáo
2 câu trả lời 105
1. Bình phương của một tổng: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2. Bình phương của một hiệu: (a − b)2 = a2 − 2ab + b2
3. Hiệu hai bình phương: a2 − b2 = (a − b)(a + b)
4. Lập phương của một tổng: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. Lập phương của một hiệu: (a − b)3 = a3 − 3a2b + 3ab2 − b3
6. Tổng hai lập phương: a3 + b3 = (a + b)(a2 − ab + b2)
7. Hiệu hai lập phương: a3 − b3 = (a − b)(a2 + ab + b2)
2. Bình phương của một hiệu: (a − b)2 = a2 − 2ab + b2
3. Hiệu hai bình phương: a2 − b2 = (a − b)(a + b)
4. Lập phương của một tổng: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. Lập phương của một hiệu: (a − b)3 = a3 − 3a2b + 3ab2 − b3
6. Tổng hai lập phương: a3 + b3 = (a + b)(a2 − ab + b2)
7. Hiệu hai lập phương: a3 − b3 = (a − b)(a2 + ab + b2)
1 tháng trước
7 Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bình phương của một tổng
[(a + b)2 + 2ab + b^2]
Bình phương của một hiệu
[(a - b)2 - 2ab + b^2]
Hiệu hai bình phương
[a2 = (a - b)(a + b)]
Lập phương của một tổng
[(a + b)3 + 3a2 + b^3]
Lập phương của một hiệu
[(a - b)3 - 3a2 - b^3]
Tổng hai lập phương
[a3 = (a + b)(a2)]
Hiệu hai lập phương
[a3 = (a - b)(a2)]
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
17288
Gửi báo cáo thành công!
