Câu 1. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai.
D. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
Câu 2. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 3. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn.
B. Mở bài, thân bài, kết luận.
C. Củ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục.
Câu 4. Lời khuyên nào SAI khi em muốn bảo vệ máy tính của mình:
A. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm
bảo vệ.
B. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ của những người không quen biết.
C. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng máy tính, thư điện tử.
D. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất .
Câu 5. Thuật toán có thể được mô tả theo 2 cách nào?
A. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
B. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
C. Sử dụng phần mềm và phần cứng.
D. Sử dụng các biến và dữ liệu.
Câu 6. Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 7. Mục đích của sơ đồ khối là gì?
A. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toán.
B. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán.
C. Để mô tả chi tiết một chương trình.
D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán.
Câu 8. Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
B. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
C. Tuần tự, lặp và gán.
D. Rẽ nhánh, lặp và gán.
Câu 9. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Phần mềm máy tính
B. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…
C. Bút, giấy, mực.
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,…
Câu 10. Để đặt hướng trang cho văn bản, trên thẻ Layout (Office 2019) vào nhóm lệnh Page
Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation.
B. Size.
C. Margins.
D. Columns.
Câu 11. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay.Trang 2/4 – Mã đề 01
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bài thơ lục bát.
D. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
Câu 12. Thao tác nào KHÔNG PHẢI là thao tác định dạng văn bản?
A. Chèn ảnh vào văn bản.
B. Thay đổi thành kiểu chữ nghiêng.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Chọn chữ màu xanh.
Câu 13. Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+
Câu 14. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật
toán là gì?
A. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.
B. Sơ đồ khối dễ vẽ.
C. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng
có thể hiểu.
D. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
Câu 15. Lệnh nào sau đây dùng để giãn dòng cho văn bản?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Thuật toán là gì?
A. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
B. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
Câu 17. Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
C. Chỉ sử dụng chuột.
D. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
Câu 18. Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Hình ảnh
B. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,…)
C. Bảng
D. Cả a, b, c
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.
B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vòng lặp kết thúc
C. Cấu trúc lặp có 2 loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.
D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.
Câu 20. Phát biểu nào SAI về việc tạo sơ đồ tư duy tốt?
A. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
B. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
C. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung
vào vấn đề chính.
D. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước
dày hơn.
Câu 21. Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau:
1. Rửa sạch bàn chải.
2. Súc miệng.
3. Chải răng.
4. Cho kem đánh răng vào bàn chải
Các bước đúng thứ tự thực hiện là:Trang 3/4 – Mã đề 01
A. 1 → 2 → 3 →4.
B. 4 → 3 → 2 →1.
C. 2 → 4 → 3 →1.
D. 4 → 1 → 2→3.
Câu 22. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet:
A. Liên tục vào các trang xã hội để cập nhật thông tin.
B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu và bài tập về nhà.
C. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
D. Tải các phần mềm trên Internet không có kiểm duyệt.
Câu 23. Đoạn văn sau mô tả công việc rửa rau: “Em hãy cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. Sau
đó em dùng tay đảo rau trong chậu. Cuối cùng em vớt rau ra rổ và đổ hết nước trong chậu đi.”
Đoạn văn bản trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 24. Phát biểu nào KHÔNG PHẢI là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy
tính?
A. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần hỗ trợ.
B. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
C. Có thể chia sẻ cho nhiều người.
D. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
Câu 25. Sơ đồ khối là gì?
A. Một biểu đồ hình cột.
B. Một ngôn ngữ lập trình.
C. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của
thuật toán.
D. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra.
B. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải.
C. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng.
D. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra.
Câu 27. Việc làm đầu tiên khi muốn định dạng ký tự là
A. Vào thẻ Home (Ofice 2019).
B. Đánh dấu đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ vào vị trí bất kỳ trong đoạn văn bản.
D. Ấn Enter.
Câu 28. Các phần văn bản được ngăn cách với nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Câu.
B. Đoạn.
C. Trang.
D. Dòng.
B. Tự luận
Câu 29. Em chọn loại căn lề nào khi trình bày nội dung bài thơ lục bát trên phần mềm soạn thảo
văn bản?
Câu 30. Hãy ghi lại các thông tin sau bằng sơ đồ tư duy với tên “Sổ lưu niệm”:
- Thầy cô: GV Toán, GV Văn, GV Tiếng Anh
- Ban cán sự lớp: Lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng
- Hoạt động trong tháng: thi học kỳ, văn nghệ, tổng kết lớp
- Thành viên trong bàn: Lan, Nam, Hải, Thắng
Câu 31.: Hãy mô tả câu nói sau bằng sơ đồ khối:
Nếu ngày 2/9 được nghỉ 3 ngày thì gia đình em sẽ đi du lịch, nếu không thì về quê
Quảng cáo
2 câu trả lời 113
Câu 1:
Đáp án: C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai.
Giải thích: Việc thay đổi mật khẩu thường xuyên và giữ mật khẩu bí mật giúp bảo vệ tài khoản của bạn khỏi sự xâm nhập của người khác, tránh nguy cơ bị hack.
Câu 2:
Đáp án: D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Giải thích: Việc tạo sơ đồ tư duy thủ công có nhược điểm là khó thay đổi, sửa chữa hoặc chia sẻ với người khác, đặc biệt khi cần mở rộng thông tin.
Câu 3:
Đáp án: C. Củ đề chính, chủ đề nhánh.
Giải thích: Sơ đồ tư duy thường được tổ chức bằng cách xác định một chủ đề chính ở trung tâm và các chủ đề nhánh liên quan xung quanh.
Câu 4:
Đáp án: D. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
Giải thích: Việc chỉ dựa vào các thiết bị bảo vệ có sẵn từ nhà sản xuất là không đủ. Bạn cần phải cài đặt và cập nhật phần mềm bảo mật thường xuyên để bảo vệ máy tính.
Câu 5:
Đáp án: B. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
Giải thích: Thuật toán có thể được mô tả qua ngôn ngữ tự nhiên (bằng lời) hoặc qua sơ đồ khối để dễ dàng hiểu và thực hiện.
Câu 6:
Đáp án: D. 2.
Giải thích: Cấu trúc rẽ nhánh có hai loại chính: rẽ nhánh đúng và rẽ nhánh sai.
Câu 7:
Đáp án: B. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán.
Giải thích: Sơ đồ khối giúp con người dễ dàng hiểu và thực hiện thuật toán.
Câu 8:
Đáp án: B. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
Giải thích: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản trong thuật toán là: tuần tự (thực hiện từng bước một), rẽ nhánh (quyết định dựa trên điều kiện), và lặp (lặp lại một hành động nhiều lần).
Câu 9:
Đáp án: B. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…
Giải thích: Sơ đồ tư duy bao gồm các từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, và màu sắc để làm rõ ý tưởng và mối liên kết giữa các chủ đề.
Câu 10:
Đáp án: A. Orientation.
Giải thích: Để đặt hướng trang cho văn bản trong Office 2019, bạn vào nhóm lệnh Page Setup và chọn Orientation.
Câu 11:
Đáp án: D. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
Giải thích: Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn cụ thể và có thứ tự, ví dụ như một bản hướng dẫn nấu ăn, giúp giải quyết một vấn đề cụ thể.
Câu 12:
Đáp án: A. Chèn ảnh vào văn bản.
Giải thích: Chèn ảnh vào văn bản là thao tác không phải định dạng văn bản, mà là thao tác thêm nội dung.
Câu 13:
Đáp án: B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U.
Giải thích: Để gạch dưới một từ hoặc cụm từ, bạn sử dụng tổ hợp phím Ctrl+U.
Câu 14:
Đáp án: C. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.
Giải thích: Sơ đồ khối có tính tiêu chuẩn quốc tế, giúp người dùng ở các quốc gia khác nhau hiểu được thuật toán mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ.
Câu 15:
Đáp án: (Thông tin thiếu, chưa có các lựa chọn đúng)
Câu 16:
Đáp án: D. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
Giải thích: Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn chi tiết, có thể được thực hiện theo một trình tự nhất định để giải quyết vấn đề.
Câu 17:
Đáp án: A. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.
Giải thích: Khi làm việc trong bảng tính hoặc tài liệu, bạn có thể di chuyển con trỏ bằng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên.
Câu 18:
Đáp án: D. Cả a, b, c.
Giải thích: Các ô trong bảng có thể chứa hình ảnh, kí tự (chữ, số, kí hiệu…) và cả bảng.
Câu 19:
Đáp án: A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.
Giải thích: Cấu trúc lặp có thể không xác định trước số lần lặp, ví dụ như trong vòng lặp kiểm tra điều kiện.
Câu 20:
Đáp án: C. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Giải thích: Sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy giúp làm nổi bật các phần quan trọng, không làm mất tập trung nếu được sử dụng hợp lý.
Câu 21:
Đáp án: D. 4 → 1 → 2 → 3.
Giải thích: Thứ tự đúng khi đánh răng là: Cho kem đánh răng vào bàn chải → Rửa sạch bàn chải → Súc miệng → Chải răng.
Câu 22:
Đáp án: B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu và bài tập về nhà.
Giải thích: Việc tìm kiếm thông tin trên trang web là một cách sử dụng Internet có ích, giúp học tập và nghiên cứu.
Câu 23:
Đáp án: D. Cấu trúc tuần tự.
Giải thích: Công việc rửa rau là một chuỗi các bước thực hiện liên tiếp mà không có sự phân nhánh hay lặp lại.
Câu 24:
Đáp án: A. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần hỗ trợ.
Giải thích: Việc sử dụng phần mềm máy tính để tạo sơ đồ tư duy có thể thực hiện mọi lúc mọi nơi, giúp người dùng linh hoạt hơn trong việc tạo và chỉnh sửa sơ đồ.
Câu 25:
Đáp án: C. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán.
Giải thích: Sơ đồ khối là một công cụ mô tả thuật toán qua các hình khối và đường mũi tên chỉ ra các bước thực hiện.
Câu 26:
Đáp án: D. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra.
Giải thích: Thuật toán xác định rõ đầu vào và đầu ra, và kết quả luôn có thể được dự đoán dựa trên các bước thực hiện.
Câu 27:
Đáp án: B. Đánh dấu đoạn văn bản.
Giải thích: Trước khi định dạng ký tự, bạn cần chọn hoặc đánh dấu đoạn văn bản muốn định dạng.
Câu 28:
Đáp án: B. Đoạn.
Giải thích: Các phần văn bản được ngăn cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là đoạn.
Câu 29:
(Câu tự luận)
Chọn loại căn lề phù hợp khi trình bày bài thơ lục bát trên phần mềm soạn thảo văn bản là căn lề đều hai bên để tạo sự đối xứng cho văn bản.
Câu 30:
(Câu tự luận)
Sơ đồ tư duy cho "Sổ lưu niệm" có thể được tạo như sau:
Sổ lưu niệm (Trung tâm)
Thầy cô
GV Toán
GV Văn
GV Tiếng Anh
Ban cán sự lớp
Lớp trưởng
Lớp phó
Tổ trưởng
Hoạt động trong tháng
Thi học kỳ
Văn nghệ
Tổng kết lớp
Thành viên trong bàn
Lan
Nam
Hải
Thắng
Câu 31:
(Câu tự luận)
Sơ đồ khối cho câu nói: "Nếu ngày 2/9 được nghỉ 3 ngày thì gia đình em sẽ đi du lịch, nếu không thì về quê" có thể như sau:
Điều kiện: Ngày 2/9 có nghỉ 3 ngày?
Có: Đi du lịch
Không: Về quê
1.c
2d
3c
4d
5b
6d
7b
8b
9b
10a
11d
12a
13b
14c
15b
16d
17a
18d
19a
20c
21b
22a
23d
24d
25c
26d
27b
28b
Quảng cáo