a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
Quảng cáo
2 câu trả lời 236
a. Viết phương trình hóa học
Phản ứng giữa muối CuCl₂ và bazơ NaOH là phản ứng trao đổi, tạo ra kết tủa Cu(OH)₂ màu xanh lam:
\[
\text{CuCl}_2 + 2\text{NaOH} \rightarrow \text{Cu(OH)}_2 \downarrow + 2\text{NaCl}
\]
Phản ứng tạo kết tủa Cu(OH)₂ (màu xanh)
b. Tính khối lượng kết tủa thu được
Tính số mol NaOH
\[
C = 1\,\text{M}, \quad V = 200\,\text{ml} = 0{,}2\,\text{lít}
\Rightarrow n_{\text{NaOH}} = C \cdot V = 1 \cdot 0{,}2 = 0{,}2\,\text{mol}
\]
Theo PTHH:
\[
\text{CuCl}_2 + 2\text{NaOH} \rightarrow \text{Cu(OH)}_2 \downarrow + 2\text{NaCl}
\]
Tỉ lệ mol:
- 1 mol CuCl₂ cần 2 mol NaOH
→ 0,2 mol NaOH phản ứng với:
\[
\frac{0{,}2}{2} = 0{,}1 \, \text{mol CuCl}_2
\Rightarrow tạo ra 0{,}1 \, \text{mol kết tủa Cu(OH)}_2
\]
Tính khối lượng kết tủa
- \( M_{\text{Cu(OH)}_2} = 63{,}5 + 2 \cdot (16 + 1) = 63{,}5 + 34 = 97{,}5\,\text{g/mol} \)
\[
m = n \cdot M = 0{,}1 \cdot 97{,}5 = \boxed{9{,}75\,\text{g}}
\]
a) Phương trình phản ứng:
\[
\boxed{\text{CuCl}_2 + 2\text{NaOH} \rightarrow \text{Cu(OH)}_2 \downarrow + 2\text{NaCl}}
\]
- b) Khối lượng kết tủa thu được là:
\[
\boxed{9{,}75\,\text{gam}}
\]
a. Viết phương trình hóa học
Phản ứng giữa muối CuCl₂ và bazơ NaOH là phản ứng trao đổi, tạo ra kết tủa Cu(OH)₂ màu xanh lam:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
Phản ứng tạo kết tủa Cu(OH)₂ (màu xanh)
b. Tính khối lượng kết tủa thu được
Tính số mol NaOH
C=1M,V=200ml=0,2lít⇒nNaOH=C⋅V=1⋅0,2=0,2mol
Theo PTHH:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
Tỉ lệ mol:
- 1 mol CuCl₂ cần 2 mol NaOH
→ 0,2 mol NaOH phản ứng với:
0,22=0,1mol CuCl2⇒tạora0,1mol kết tủa Cu(OH)2
Tính khối lượng kết tủa
- MCu(OH)2=63,5+2⋅(16+1)=63,5+34=97,5g/mol
m=n⋅M=0,1⋅97,5=9,75g
a) Phương trình phản ứng:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
- b) Khối lượng kết tủa thu được là:
9,75gam
a. Viết phương trình hóa học
Phản ứng giữa muối CuCl₂ và bazơ NaOH là phản ứng trao đổi, tạo ra kết tủa Cu(OH)₂ màu xanh lam:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
Phản ứng tạo kết tủa Cu(OH)₂ (màu xanh)
b. Tính khối lượng kết tủa thu được
Tính số mol NaOH
C=1M,V=200ml=0,2lít⇒nNaOH=C⋅V=1⋅0,2=0,2mol
Theo PTHH:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
Tỉ lệ mol:
- 1 mol CuCl₂ cần 2 mol NaOH
→ 0,2 mol NaOH phản ứng với:
0,22=0,1mol CuCl2⇒tạora0,1mol kết tủa Cu(OH)2
Tính khối lượng kết tủa
- MCu(OH)2=63,5+2⋅(16+1)=63,5+34=97,5g/mol
m=n⋅M=0,1⋅97,5=9,75g
a) Phương trình phản ứng:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
- b) Khối lượng kết tủa thu được là:
9,75gam
a. Viết phương trình hóa học
Phản ứng giữa muối CuCl₂ và bazơ NaOH là phản ứng trao đổi, tạo ra kết tủa Cu(OH)₂ màu xanh lam:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
Phản ứng tạo kết tủa Cu(OH)₂ (màu xanh)
b. Tính khối lượng kết tủa thu được
Tính số mol NaOH
C=1M,V=200ml=0,2lít⇒nNaOH=C⋅V=1⋅0,2=0,2mol
Theo PTHH:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
Tỉ lệ mol:
- 1 mol CuCl₂ cần 2 mol NaOH
→ 0,2 mol NaOH phản ứng với:
0,22=0,1mol CuCl2⇒tạora0,1mol kết tủa Cu(OH)2
Tính khối lượng kết tủa
- MCu(OH)2=63,5+2⋅(16+1)=63,5+34=97,5g/mol
m=n⋅M=0,1⋅97,5=9,75g
a) Phương trình phản ứng:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
- b) Khối lượng kết tủa thu được là:
9,75gam
a. Viết phương trình hóa học
Phản ứng giữa muối CuCl₂ và bazơ NaOH là phản ứng trao đổi, tạo ra kết tủa Cu(OH)₂ màu xanh lam:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
Phản ứng tạo kết tủa Cu(OH)₂ (màu xanh)
b. Tính khối lượng kết tủa thu được
Tính số mol NaOH
C=1M,V=200ml=0,2lít⇒nNaOH=C⋅V=1⋅0,2=0,2mol
Theo PTHH:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
Tỉ lệ mol:
- 1 mol CuCl₂ cần 2 mol NaOH
→ 0,2 mol NaOH phản ứng với:
0,22=0,1mol CuCl2⇒tạora0,1mol kết tủa Cu(OH)2
Tính khối lượng kết tủa
- MCu(OH)2=63,5+2⋅(16+1)=63,5+34=97,5g/mol
m=n⋅M=0,1⋅97,5=9,75g
a) Phương trình phản ứng:
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl
- b) Khối lượng kết tủa thu được là:
9,75gam
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25717
