C. Chọn Create new index → Key.
B. Chọn Create new index → Unique.
Câu 9. Việc HeidiSQL hỗ trợ kiêm soát việc cập nhật dữ liệu của trường khóa ngoài, giúp
D. Chọn Create new index → Fulltext.
A. Cả hai đáp án đều đúng.
B. Tránh việc cập nhật dữ liệu không đúng hoặc gây ra sự cố.
C. Cả hai đáp án đều sai.
D. Đảm bảo tính toàn ven dữ liêu trong các bảng có khóa ngoài.
Câu 10. Đề khai báo khóa ngoài ta chọn thẻ
C. Foreign keys.
D. Create Database.
bannhac và nhacsi?
Cầu 11. Câu lênh SOL nào dưới đây dùng để truy vấn thông tin tên bản nhạc và tên nhạc sĩ từ hai bàng
bannhac.idNhacsi = nhacsi.idNhacsi
A. SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi ON
B. SELECT * FROM bannhac WHERE idNhacsi = nhacsi.idNhacsi
nhacsi)
C. SELECT tenBannhac, idNhacsi FROM bannhac WHERE idNhacsi = (SELECT idNhacsi FROM
D. SELECT tenBannhac, tenNhacsi FROM bannhac WHERE bannhac. idNhacsi - nhacsi.idNhacsi
Câu 12. HeidiSOL hỗ trơ viêc đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu trong các trường khóa ngoài như thế nào?
A. Đảm bảo rằng giá trị của trường khóa ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một bảng khác.
B. Đảm bảo rằng các giá trị của trường khóa ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một trường khóa ngoài của bảng tham chiếu.
C. Đảm bảo rằng các giá trị của trường khóa chính phải là giá trị tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng tham chiếu.
D. Đảm bảo rằng các giá trị của trường khóa ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng tham chiếu.
Câu 13. Cần phải xác định và khai báo gì để tạo lập một bảng?
A. Tên bảng.
B. Tên bảng, kiểu dữ liệu và kích thước mỗi
trường.
C. Kiểu dữ liệu.
D. Khai báo kích thước mỗi trường.
Câu 14. Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng, ta thực hiện
A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa và nhập lại.
C. Nhấn nút Insert.
B. Nháy nút phải chuột vào ô cần sửa.
D. Nháy nút trái chuột vào ô cần sửa.
Câu 15. Để tạo bảng mới trong HeidiSQL, em chọn
A. Create new → Database.
B. Create new → Table.
C. Create new → View.
D. Create new → Trigger.
Câu 16. Để quản lý thêm thông tin nơi sinh của ca sĩ, thì trong bảng CaSi cần thêm một trường noisinh.
Trường noisinh nên sử dụng kiêu dữ liệu nào dưới đây?
B. VARCHAR(200).
C. INT.
D. BOOLEAN.
A. DATE.
Phần II. (3đ) Thí sinh trả lời từ câu hỏi 1 đến 3. Trong mỗi ý ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Các câu dưới đây đúng hay sai?
a) Để lấy ra danh sách dữ liệu ten Nhacsi thỏa mãn một yêu cầu nào đó có thể thực hiện các thao tác tạo bộ lọc: Nháy nút phải chuột vào vùng dữ liệu tenNhacsi, chọn Quick Filter, chọn điều kiện lọc.
b) Muốn truy xuất các ca sĩ theo thứ tự tên theo thứ tự từ A đến Z ta dùng SELECT * FROM casi
ORDER BY tenCasi DESC;
c) Câu lệnh JOIN cho phép chúng ta truy xuất dữ liệu từ nhiều bảng cùng một lúc bằng cách ghép các bảng lại với nhau theo khóa ngoài.
d) Để truy vấn tất cả dữ liệu từ bảng banthuam ta dùng câu truy vấn: SELECT * FROM banthuam;
Câu 2. Các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Bảng nhacsi có một khóa ngoài là idNhacsi.
iã đề 511
Trang
Quảng cáo
4 câu trả lời 35
Câu 9:
B. Tránh việc cập nhật dữ liệu không đúng hoặc gây ra sự cố.
Giải thích: Việc kiểm soát cập nhật dữ liệu của trường khóa ngoài trong HeidiSQL giúp tránh các lỗi không mong muốn hoặc các sự cố khi dữ liệu không khớp với các giá trị tham chiếu trong bảng khác.
Câu 10:
C. Foreign keys.
Giải thích: Để khai báo khóa ngoài, ta sử dụng thẻ Foreign keys trong HeidiSQL để thiết lập mối quan hệ giữa các bảng.
Câu 11:
A. SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi ON bannhac.idNhacsi = nhacsi.idNhacsi
Giải thích: Câu lệnh trên sử dụng INNER JOIN để kết nối bảng bannhac và bảng nhacsi dựa trên trường khóa ngoài idNhacsi. Kết quả sẽ trả về tên bản nhạc và tên nhạc sĩ từ cả hai bảng.
Câu 12:
D. Đảm bảo rằng các giá trị của trường khóa ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng tham chiếu.
Giải thích: Tính toàn vẹn dữ liệu được đảm bảo khi giá trị trong trường khóa ngoài phải trùng khớp với giá trị khóa chính trong bảng tham chiếu, đảm bảo mối quan hệ giữa các bảng.
Câu 13:
B. Tên bảng, kiểu dữ liệu và kích thước mỗi trường.
Giải thích: Để tạo lập một bảng, bạn cần xác định tên bảng, kiểu dữ liệu của từng trường và kích thước của mỗi trường.
Câu 14:
A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa và nhập lại.
Giải thích: Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng, bạn chỉ cần nháy đúp chuột vào ô cần sửa và nhập lại giá trị mới.
Câu 15:
B. Create new → Table.
Giải thích: Để tạo bảng mới trong HeidiSQL, bạn chọn "Create new" và sau đó chọn "Table" để tạo bảng mới.
Câu 16:
B. VARCHAR(200).
Giải thích: Trường noisinh là một trường lưu trữ thông tin về nơi sinh của ca sĩ, nên nên sử dụng kiểu dữ liệu VARCHAR với kích thước hợp lý như VARCHAR(200) để lưu trữ các chuỗi văn bản dài.
Phần II: Các câu đúng hay sai
Câu 1: Các câu dưới đây đúng hay sai?
a) Đúng.
Giải thích: Bạn có thể tạo bộ lọc nhanh bằng cách nhấp chuột phải vào dữ liệu và chọn Quick Filter để lọc dữ liệu theo điều kiện yêu cầu.
b) Sai.
Giải thích: Câu lệnh ORDER BY với từ khóa DESC sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần. Để sắp xếp từ A đến Z, bạn cần dùng ASC (mặc định nếu không có từ khóa).
c) Đúng.
Giải thích: Câu lệnh JOIN kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng thông qua một trường khóa ngoài (foreign key), cho phép truy xuất dữ liệu từ các bảng liên kết với nhau.
d) Đúng.
Giải thích: Câu truy vấn SELECT * FROM banthuam; trả về tất cả các dữ liệu từ bảng banthuam.
Câu 2: Các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Sai.
Giải thích: Trong bảng nhacsi, trường idNhacsi là khóa chính (primary key), không phải là khóa ngoài. Khóa ngoài liên kết giữa các bảng sẽ là trường như idNhacsi trong bảng bannhac (nếu có).
### Giải đáp các câu hỏi liên quan đến HeidiSQL
#### Câu 9
Việc HeidiSQL hỗ trợ kiểm soát việc cập nhật dữ liệu của trường khóa ngoài, giúp:
- **Đáp án đúng:** **B. Tránh việc cập nhật dữ liệu không đúng hoặc gây ra sự cố.**
#### Câu 10
Để khai báo khóa ngoài ta chọn thẻ:
- **Đáp án đúng:** **C. Foreign keys.**
#### Câu 11
Câu lệnh SQL nào dưới đây dùng để truy vấn thông tin tên bản nhạc và tên nhạc sĩ từ hai bảng:
- **Đáp án đúng:** **A. SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi ON bannhac.idNhacsi = nhacsi.idNhacsi**
#### Câu 12
HeidiSQL hỗ trợ việc đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu trong các trường khóa ngoài như thế nào?
- **Đáp án đúng:** **D. Đảm bảo rằng các giá trị của trường khóa ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng tham chiếu.**
#### Câu 13
Cần phải xác định và khai báo gì để tạo lập một bảng?
- **Đáp án đúng:** **B. Tên bảng, kiểu dữ liệu và kích thước mỗi trường.**
#### Câu 14
Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng, ta thực hiện:
- **Đáp án đúng:** **A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa và nhập lại.**
#### Câu 15
Để tạo bảng mới trong HeidiSQL, em chọn:
- **Đáp án đúng:** **B. Create new → Table.**
#### Câu 16
Để quản lý thêm thông tin nơi sinh của ca sĩ, trong bảng CaSi cần thêm một trường noisinh. Trường noisinh nên sử dụng kiểu dữ liệu nào dưới đây?
- **Đáp án đúng:** **B. VARCHAR(200).**
### Phần II: Đúng hay Sai?
#### Câu 1:
a) **Đúng.** Để lấy ra danh sách dữ liệu , có thể thực hiện các thao tác tạo bộ lọc như mô tả.
b) **Sai.** Để truy xuất theo thứ tự từ A đến Z, câu lệnh đúng là
c) **Đúng.** Câu lệnh JOIN cho phép truy xuất dữ liệu từ nhiều bảng bằng cách ghép các bảng lại với nhau.
d) **Đúng.** Câu truy vấn là chính xác để truy vấn tất cả dữ liệu từ bảng .
#### Câu 2:
a) **Sai.** Một bảng có thể có khóa chính và có thể không có khóa ngoài nào, nên phát biểu không chính xác vì không rõ ràng.
Hy vọng thông tin trên giúp bạn trả lời các câu hỏi trong bài trắc nghiệm và củng cố kiến thức về HeidiSQL! Nếu có thêm câu hỏi nào khác, hãy cho tôi biết nhé!
Quảng cáo