Exercise 1. Choose the best answer 29. Do you know that ____ can cause pollution? A. littering B. releasing C. protecting D. keeping 30. You can _______ bargain at the supermarket because the prices are fixed. A. always B. often C. never D. sometimes 31. There were only a few houses left standing _____ the tornado hit. A. after B. before C. as soon as D. until 32. The shuttle bus ____ every 15 minutes to take customers to the parking lot. A. will leave B. leaves C. left D. was leaving 33. We _____ home economics next semester. We have music instead. A. didn’t have B. won’t have C. don’t have D. weren’t having 34. The announcement says that the sale _______ for just two hours, from 17:00 to 19: tomorrow. A. lasts B. will last C. lasted D. last 35. Phong: My uncle called this morning. A flood destroyed his house. Mark: ________ A. I’m glad. B. I’m sorry to hear that C. You’re welcome. D. You’re very kind. 36. What were you doing when the volcano _______? A. erupted B. erupt C. erupts D. was erupting 37. I ____ TV at 9 p yesterday. A. didn’t watch B. don’t watch C. wasn’t watching D. isn’t watch 38. Water pollution can put negative _________ on our health. A. contamination B. affects C. effects D. problems 39. Rescue _______ are trying hard to save people in the flooded area. A. worker B. workers C. child D. children 40. When I came to his house, Jack ________ a football match on TV. A. it watching B. has watched C.was watching D. will watch 41.He drives__________than his brother A.more careful B.more carefully C.most careful D.most carefully 42. I will call you________i arrive home A.as soon as B.while C.before D.during 43. When I saw her yesterday, she ______ a red dress. A. wore B. wears C. was wearing D. has worn 44. They lost all their ______ because the flood happened. A. property B. discount C. speciality D. disaster 45. Lucy: Mum, can I go to the shopping mall with Hoa this afternoon? - Mum:"_______" A. No. You should go with Hoa. B. The shopping mall is near here. C. Yes, I watched a good documentary. D. Dear, you're visiting the dentist this afternoon. 46. My sister______ sport because she is really busy. A. doesn't usually play B. doesn't usually plays C. usually doesn't play D. plays don't usually 47. What_______ when his morther came home yesterday? A. were you doing B.was you doing C. are you doing D. did you do 48. At this time last week, we_____ money for the earthquake victims. A. donate B. were donating C. are donating D. donated 49. I know that he _______ in the library at this time yesterday. A. works B. has worked C. is working D. was working 50. _______ often happen in rainy season especially in the center of Vietnam. A. Droughts B. Storms C. Floods D. Sandstorms 51. While they_____ for help, the rescue workers appeared. A.call B. is coming C. will come D. were sleeping 52.His children _________ when he came home last night. A. comes B. is coming C. will come D. were sleeping 53. The factory outlets_______ a special offer for all items next week as planned. A. will give B. give C. are giving D. are going to give 54. The Community Fair ______ this Spring, and we have all decided to attend it. A. is held B. will be held C. will take place D. is taking place 55. _______ they went home, they turned off all the cpmputers. A. After B. When C. Before D. Because 56. Tom: " Do you ever drink coffee?" - Lan: " Yes, but only ____, not often. Just a few times a week . A. usually B. sometimes C. rarely D. never
giúp tui vs
Quảng cáo
3 câu trả lời 142
29. Do you know that ____ can cause pollution?
A. littering ✅ (Xả rác)
B. releasing (Thải ra)
C. protecting (Bảo vệ)
D. keeping (Giữ gìn)
✅ Đáp án đúng: A. littering
Vì xả rác (littering) là một hành động trực tiếp gây ô nhiễm môi trường.
Dịch: Bạn có biết rằng xả rác có thể gây ô nhiễm không?
30. You can _______ bargain at the supermarket because the prices are fixed.
A. always (luôn luôn)
B. often (thường xuyên)
C. never ✅ (không bao giờ)
D. sometimes (thỉnh thoảng)
✅ Đáp án đúng: C. never
Vì trong siêu thị, giá cố định nên không thể mặc cả được.
Dịch: Bạn không bao giờ có thể mặc cả ở siêu thị vì giá đã cố định.
31. There were only a few houses left standing _____ the tornado hit.
A. after ✅ (sau khi)
B. before (trước khi)
C. as soon as (ngay khi)
D. until (cho đến khi)
✅ Đáp án đúng: A. after
Vì lốc xoáy xảy ra trước, sau đó chỉ còn lại một vài ngôi nhà.
Dịch: Chỉ có một vài ngôi nhà còn đứng vững sau khi cơn lốc xoáy ập đến.
32. The shuttle bus ____ every 15 minutes to take customers to the parking lot.
A. will leave (sẽ rời đi)
B. leaves ✅ (rời đi)
C. left (đã rời đi)
D. was leaving (đang rời đi)
✅ Đáp án đúng: B. leaves
Dùng thì hiện tại đơn vì đây là lịch trình cố định.
Dịch: Xe buýt đưa đón rời đi mỗi 15 phút để đưa khách hàng đến bãi đỗ xe.
33. We _____ home economics next semester. We have music instead.
A. didn’t have (đã không có)
B. won’t have ✅ (sẽ không có)
C. don’t have (không có)
D. weren’t having (đang không có)
✅ Đáp án đúng: B. won’t have
Dùng thì tương lai đơn (will not have) vì nói về kế hoạch học kỳ sau.
Dịch: Chúng tôi sẽ không có môn kinh tế gia đình vào học kỳ tới. Thay vào đó, chúng tôi có môn âm nhạc.
34. The announcement says that the sale _______ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.
A. lasts (kéo dài)
B. will last ✅ (sẽ kéo dài)
C. lasted (đã kéo dài)
D. last (động từ sai)
✅ Đáp án đúng: B. will last
Dùng thì tương lai đơn để chỉ một sự kiện trong tương lai.
Dịch: Thông báo cho biết đợt giảm giá sẽ kéo dài trong hai giờ, từ 17:00 đến 19:00 vào ngày mai.
35. Phong: My uncle called this morning. A flood destroyed his house. Mark: ________
A. I’m glad. (Tôi rất vui.)
B. I’m sorry to hear that. ✅ (Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.)
C. You’re welcome. (Không có gì.)
D. You’re very kind. (Bạn thật tốt bụng.)
✅ Đáp án đúng: B. I’m sorry to hear that.
Đây là cách bày tỏ sự cảm thông khi ai đó gặp chuyện buồn.
Dịch:
Phong: Sáng nay chú tôi gọi điện. Một trận lũ đã phá hủy ngôi nhà của chú ấy.
Mark: Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
36. What were you doing when the volcano _______?
A. erupted ✅ (phun trào)
B. erupt (động từ sai)
C. erupts (thì hiện tại)
D. was erupting (đang phun trào)
✅ Đáp án đúng: A. erupted
Dùng thì quá khứ đơn vì đây là sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Bạn đang làm gì khi núi lửa phun trào?
37. I ____ TV at 9 p.m. yesterday.
A. didn’t watch (không xem)
B. don’t watch (không xem - hiện tại đơn)
C. wasn’t watching ✅ (đang không xem)
D. isn’t watch (cấu trúc sai)
✅ Đáp án đúng: C. wasn’t watching
Dùng thì quá khứ tiếp diễn vì đang nói về một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Dịch: Tôi không đang xem TV vào lúc 9 giờ tối qua.
38. Water pollution can put negative _________ on our health.
A. contamination (sự ô nhiễm)
B. affects (động từ, không phù hợp)
C. effects ✅ (tác động)
D. problems (vấn đề)
✅ Đáp án đúng: C. effects
"Dùng effects (danh từ) để chỉ tác động tiêu cực của ô nhiễm nước."
Dịch: Ô nhiễm nước có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của chúng ta.
39. Rescue _______ are trying hard to save people in the flooded area.
A. worker (sai vì số ít)
B. workers ✅ (những người công nhân cứu hộ)
C. child (trẻ em)
D. children (trẻ em)
✅ Đáp án đúng: B. workers
Cần danh từ số nhiều vì "các nhân viên cứu hộ".
Dịch: Các nhân viên cứu hộ đang cố gắng cứu người trong khu vực bị lũ lụt.
40. When I came to his house, Jack ________ a football match on TV.
A. it watching (sai ngữ pháp)
B. has watched (hiện tại hoàn thành, không phù hợp)
C. was watching ✅ (đang xem)
D. will watch (tương lai, không phù hợp)
✅ Đáp án đúng: C. was watching
Dùng thì quá khứ tiếp diễn vì hành động đang diễn ra khi một hành động khác xảy ra.
Dịch: Khi tôi đến nhà anh ấy, Jack đang xem một trận bóng đá trên TV.
41. He drives__________than his brother.
Đáp án: B. more carefully
Giải thích: "carefully" là trạng từ, dùng để miêu tả hành động "drive". So sánh hơn với động từ cần dùng "more" + trạng từ.
Dịch: "Anh ấy lái xe cẩn thận hơn anh trai của mình."
42. I will call you_________I arrive home.
Đáp án: A. as soon as
Giải thích: "as soon as" có nghĩa là "ngay khi", thể hiện sự xảy ra đồng thời hoặc sau một hành động nào đó.
Dịch: "Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi về đến nhà."
43. When I saw her yesterday, she ______ a red dress.
Đáp án: C. was wearing
Giải thích: "when I saw" là hành động trong quá khứ, và hành động "she was wearing" là hành động đang diễn ra khi tôi thấy cô ấy. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
Dịch: "Khi tôi gặp cô ấy hôm qua, cô ấy đang mặc một chiếc váy đỏ."
44. They lost all their ______ because the flood happened.
Đáp án: A. property
Giải thích: "Property" là tài sản, phù hợp với ngữ cảnh mất mát trong lũ lụt.
Dịch: "Họ đã mất tất cả tài sản của mình vì trận lụt xảy ra."
45. Lucy: Mum, can I go to the shopping mall with Hoa this afternoon? - Mum: "_______"
Đáp án: D. Dear, you're visiting the dentist this afternoon.
Giải thích: Phản hồi hợp lý từ mẹ là không đồng ý vì con phải đi khám răng.
Dịch: "Lucy: Mẹ, con có thể đi đến trung tâm mua sắm với Hoa chiều nay không? - Mẹ: 'Con yêu, chiều nay con phải đi khám răng rồi.'"
46. My sister ______ sport because she is really busy.
Đáp án: C. usually doesn't play
Giải thích: Trong câu phủ định, "doesn't" đi kèm với động từ nguyên thể "play".
Dịch: "Chị tôi thường không chơi thể thao vì chị ấy rất bận."
47. What _______ when his mother came home yesterday?
Đáp án: A. were you doing
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả hành động đang diễn ra khi một hành động khác (mẹ về nhà) xảy ra.
Dịch: "Bạn đang làm gì khi mẹ anh ấy về nhà hôm qua?"
48. At this time last week, we ______ money for the earthquake victims.
Đáp án: B. were donating
Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Dịch: "Vào thời điểm này tuần trước, chúng tôi đang quyên góp tiền cho các nạn nhân của trận động đất."
49. I know that he _______ in the library at this time yesterday.
Đáp án: D. was working
Giải thích: Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn ("was working") để nói về hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Dịch: "Tôi biết rằng anh ấy đang làm việc trong thư viện vào thời điểm này ngày hôm qua."
50. _______ often happen in rainy season especially in the center of Vietnam.
Đáp án: C. Floods
Giải thích: "Floods" là lũ lụt, một hiện tượng thiên nhiên thường xuyên xảy ra vào mùa mưa.
Dịch: "Lũ lụt thường xuyên xảy ra trong mùa mưa, đặc biệt là ở miền Trung Việt Nam."
51. While they _______ for help, the rescue workers appeared.
Đáp án: D. were sleeping
Giải thích: Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn "were sleeping" để chỉ hành động đang diễn ra khi một hành động khác (cứu hộ xuất hiện) xảy ra.
Dịch: "Khi họ đang ngủ, đội cứu hộ xuất hiện."
52. His children _________ when he came home last night.
Đáp án: D. were sleeping
Giải thích: "Were sleeping" là thì quá khứ tiếp diễn, mô tả hành động đang diễn ra khi một sự kiện khác xảy ra.
Dịch: "Lũ trẻ của anh ấy đang ngủ khi anh ấy về nhà tối qua."
53. The factory outlets _______ a special offer for all items next week as planned.
Đáp án: D. are going to give
Giải thích: "Are going to" chỉ một hành động sẽ xảy ra trong tương lai đã được lên kế hoạch.
Dịch: "Các cửa hàng outlet sẽ có một chương trình ưu đãi đặc biệt cho tất cả các mặt hàng vào tuần sau như đã lên kế hoạch."
54. The Community Fair ______ this Spring, and we have all decided to attend it.
Đáp án: B. will be held
Giải thích: "Will be held" thể hiện sự việc sẽ được tổ chức trong tương lai.
Dịch: "Hội chợ cộng đồng sẽ được tổ chức vào mùa xuân này, và tất cả chúng tôi đã quyết định tham dự."
55. _______ they went home, they turned off all the computers.
Đáp án: A. After
Giải thích: "After" là sau khi một sự kiện xảy ra, điều này làm rõ thứ tự của hành động.
Dịch: "Sau khi họ về nhà, họ đã tắt hết tất cả các máy tính."
56. Tom: "Do you ever drink coffee?" - Lan: "Yes, but only ____, not often. Just a few times a week."
Đáp án: B. sometimes
Giải thích: "Sometimes" có nghĩa là thỉnh thoảng, phù hợp với ngữ cảnh "chỉ một vài lần trong tuần".
Dịch: "Tom: 'Bạn có uống cà phê không?' - Lan: 'Có, nhưng chỉ thỉnh thoảng thôi, không thường xuyên. Chỉ vài lần một tuần.'"
- A. littering
- C. never
- A. after
- B. leaves
- B. won’t have
- B. will last
- B. I’m sorry to hear that
- A. erupted
- C. wasn’t watching
- C. effects
- B. workers
- C. was watching
- B. more carefully
- A. as soon as
- C. was wearing
- A. property
- D. Dear, you're visiting the dentist this afternoon.
- C. usually doesn't play
- A. were you doing
- B. were donating
- D. was working
- C. Floods
- A. call
- D. were sleeping
- D. are going to give
- B. will be held
- B. When
- B. sometimes
Dưới đây là câu trả lời cho các câu hỏi đã cho:
Do you know that ____ can cause pollution?
A. littering
You can _______ bargain at the supermarket because the prices are fixed.
C. never
There were only a few houses left standing _____ the tornado hit.
A. after
The shuttle bus ____ every 15 minutes to take customers to the parking lot.
B. leaves
We _____ home economics next semester. We have music instead.
B. won’t have
The announcement says that the sale _______ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.
B. will last
Phong: My uncle called this morning. A flood destroyed his house. Mark: ________
B. I’m sorry to hear that
What were you doing when the volcano _______?
A. erupted
I ____ TV at 9 p yesterday.
C. wasn’t watching
Water pollution can put negative _________ on our health.
C. effects
Rescue _______ are trying hard to save people in the flooded area.
B. workers
When I came to his house, Jack ________ a football match on TV.
C. was watching
He drives__________than his brother.
B. more carefully
I will call you________i arrive home.
A. as soon as
When I saw her yesterday, she ______ a red dress.
C. was wearing
They lost all their ______ because the flood happened.
A. property
Lucy: Mum, can I go to the shopping mall with Hoa this afternoon? - Mum:"_______"
D. Dear, you're visiting the dentist this afternoon.
My sister______ sport because she is really busy.
A. doesn't usually play
What_______ when his mother came home yesterday?
A. were you doing
At this time last week, we_____ money for the earthquake victims.
B. were donating
I know that he _______ in the library at this time yesterday.
D. was working
_______ often happen in rainy season especially in the center of Vietnam.
C. Floods
While they_____ for help, the rescue workers appeared.
A. called
His children _________ when he came home last night.
D. were sleeping
The factory outlets_______ a special offer for all items next week as planned.
C. are giving
The Community Fair ______ this Spring, and we have all decided to attend it.
B. will be held
_______ they went home, they turned off all the computers.
B. When
Tom: "Do you ever drink coffee?" - Lan: "Yes, but only ____, not often. Just a few times a week."
B. sometimes
Hy vọng danh sách này sẽ giúp bạn! Nếu cần thêm bất kỳ điều gì, hãy cho tôi biết!
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
7 164820
-
5 43838
-
1 28855
-
Hỏi từ APP VIETJACK2 25275
-
2 22533