Quảng cáo
2 câu trả lời 467
Bước 1: Gọi công thức của khoáng vô cơ
Khoáng vô cơ có công thức chung:
xZCO3.yZ(OH)2.tH2Ox Sau khi nung đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm có khối lượng chỉ còn 41,5% so với ban đầu, tức là mất đi 58,5% khối lượng do phân hủy của CO2, H2O
Khi tác dụng với HCl dư, khối lượng giảm 0,88g, điều này do khí CO₂ và H₂O bay hơi.
Bước 2: Xác định muối M và nguyên tố Z
Tìm muối M
Ta có phản ứng của khoáng chất với HCl, tạo ra muối clorua M:
ZCO3+2HCl→ZCl2+CO2+H2O
Z(OH)2+2HCl→ZCl2+2H2O Sau phản ứng, chỉ có muối ZCl2 tan trong dung dịch.
Theo đề bài, nguyên tố Z chiếm 25,5% khối lượng của muối ZCl2, tức là:
MZMZCl2=25,5%
Gọi MZ là nguyên tử khối của nguyên tố Z, MZCl₂ là khối lượng mol của muối:
MZ+2×35,5=0,255
Giải phương trình:
MZ=0,255(MZ+71)
MZ=0,255MZ+18,105
0,745MZ=18,1050,745
MZ≈24,3
Vậy Z là Mg (Magie) và muối M là MgCl₂.
Bước 3: Xác định công thức khoáng
Chúng ta biết khoáng có dạng:
xMgCO3.yMg(OH)2.tH2Ox Và tổng khối lượng của khoáng là 24,3g, khi nung chỉ còn lại 41,5%:
m còn lại=24,3×0,415=10,1g
Chất còn lại sau khi nung thường là MgO, vậy phần bay hơi chính là CO2 và H2O:
mbay hơi=24,3−10,1=14,2g
Chúng ta có 2 nguồn mất khối lượng:
CO2 từ MgCO3
H2O từ Mg(OH)2 và nước kết tinh tH2O
Tìm số mol của MgCO₃
Ta biết rằng khối lượng giảm khi cho khoáng tác dụng với HCl là 0,88g. Điều này do giải phóng CO2, nên số mol CO2 là:
nCO2=0,8844=0,02 mol
Số mol MgCO3 cũng là 0,02 mol, do phương trình:
MgCO3+2HCl→MgCl2+CO2+H2O
Từ đó suy ra x=0,02x = 0,02 mol.
Tìm số mol của Mg(OH)₂
Toàn bộ Mg có trong MgCO₃ và Mg(OH)₂ sẽ tạo thành MgO sau khi nung:
mMgO=10,1g
Số mol của MgOMgO:
nMgO=10,140=0,2525 mol
Ta có:
x+y=0,2525
Với x=0,02, suy ra y=0,2325
Tìm t (nước kết tinh)
Khối lượng nước mất đi sau khi nung:
mH2O=14,2−mCO2=14,2−0,02×44=13,32gSố mol nước:
nH2O=13,3218=0,74 mol
Vậy t=0,74t = 0,74.
Bước 4: Viết công thức khoáng
0,02MgCO3.0,2325Mg(OH)2.0,74H2O
Chia tất cả cho 0,02 để đưa về dạng nguyên:
MgCO3.11,625Mg(OH)2.37H2O
Làm tròn:
MgCO3.12Mg(OH)2.37H2O
Bước 5: Viết các phương trình hóa học
Phản ứng với HCl:
MgCO3+2HCl→MgCl2+CO2+H2O
Mg(OH)2+2HCl→MgCl2+2H2O
Phản ứng nung nhiệt phân:
MgCO3→MgO+CO2
Mg(OH)2→MgO+H2O
tH2O→tH2O(hơi)
Kết luận
Muối M: MgCl2
Nguyên tố Z: Mg (Magie)
Công thức khoáng: MgCO3.12Mg(OH)2.37H2O
a) ----------------------------------------------
1. \( \text{Khối lượng muối } M_2Cho_4 = 0,255W \) (nếu dung dịch \( W \) g).
2. Số mol CO₂ = \( \frac{0,88}{44} \approx 0,02 \) mol → Số mol \( Z \) trong \( ZCO_3 = 0,02 \) mol.
3. Nồng độ mol \( Z = \frac{\text{số mol } Z}{\text{thể tích dung dịch (L)}} \).
b) ---------------------------------------------------
1. 100 g khoáng → 41,5 g cặn (ZO), bay hơi 58,5 g (CO₂, H₂O).
2. Số mol CO₂ = \( \frac{0,88}{44} ---\approx 0,02 \) mol (từ 24,3 g khoáng).
3. Tính \( x, y, z \) dựa trên phản ứng và khối lượng.
c) ----------------------------------------------------
1. Nung:
- \( ZCO_3 \rightarrow ZO + CO_2 \uparrow \)
- \( Z(OH)_2 \rightarrow ZO + H_2O \uparrow \)
- \( tH_2O \rightarrow H_2O \uparrow \)
2. Tác dụng HCl:
- \( ZCO_3 + 2HCl \rightarrow ZCl_2 + H_2O + CO_2 \uparrow \)
- \( Z(OH)_2 + 2HCl \rightarrow ZCl_2 + 2H_2O \uparrow \)
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
45296 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
43348 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
39020 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
36838 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
34993 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
32133 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
31469
