Quảng cáo
2 câu trả lời 34804
5 năm trước
Hiđrocacbon
Định nghĩa: Hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ chứa hai nguyên tố là carbon (C) và hydrogen (H).
Đặc điểm:
Liên kết chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
Là nguồn năng lượng chính của nhân loại.
Là nguyên liệu để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác.
Phân loại:
Hiđrocacbon no: Chỉ chứa liên kết đơn (ankan). Ví dụ: metan (CH₄), etan (C₂H₆), ...
Hiđrocacbon không no: Chứa liên kết đôi hoặc liên kết ba (anken, ankin, aren). Ví dụ: etilen (C₂H₄), axetilen (C₂H₂), benzen (C₆H₆), ...
Dẫn xuất hiđrocacbon
Định nghĩa: Dẫn xuất hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử ngoài C và H còn có một hoặc nhiều nguyên tử của các nguyên tố khác như O, N, S, halogen,...
Đặc điểm:
Được tạo thành từ hiđrocacbon bằng cách thay thế một hoặc nhiều nguyên tử H bằng các nhóm nguyên tử khác.
Có tính chất hóa học đa dạng hơn hiđrocacbon.
Ví dụ:
Ancol: R-OH (ví dụ: ethanol C₂H₅OH)
Axit cacboxylic: R-COOH (ví dụ: axit axetic CH₃COOH)
Este: R-COO-R' (ví dụ: ethyl axetat CH₃COOC₂H₅)
Halogenua: R-X (ví dụ: clorometan CH₃Cl)
Amin: R-NH₂ (ví dụ: metylamin CH₃NH₂)
Định nghĩa: Hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ chứa hai nguyên tố là carbon (C) và hydrogen (H).
Đặc điểm:
Liên kết chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
Là nguồn năng lượng chính của nhân loại.
Là nguyên liệu để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác.
Phân loại:
Hiđrocacbon no: Chỉ chứa liên kết đơn (ankan). Ví dụ: metan (CH₄), etan (C₂H₆), ...
Hiđrocacbon không no: Chứa liên kết đôi hoặc liên kết ba (anken, ankin, aren). Ví dụ: etilen (C₂H₄), axetilen (C₂H₂), benzen (C₆H₆), ...
Dẫn xuất hiđrocacbon
Định nghĩa: Dẫn xuất hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử ngoài C và H còn có một hoặc nhiều nguyên tử của các nguyên tố khác như O, N, S, halogen,...
Đặc điểm:
Được tạo thành từ hiđrocacbon bằng cách thay thế một hoặc nhiều nguyên tử H bằng các nhóm nguyên tử khác.
Có tính chất hóa học đa dạng hơn hiđrocacbon.
Ví dụ:
Ancol: R-OH (ví dụ: ethanol C₂H₅OH)
Axit cacboxylic: R-COOH (ví dụ: axit axetic CH₃COOH)
Este: R-COO-R' (ví dụ: ethyl axetat CH₃COOC₂H₅)
Halogenua: R-X (ví dụ: clorometan CH₃Cl)
Amin: R-NH₂ (ví dụ: metylamin CH₃NH₂)
4 tuần trước
Hiđrocacbon
Định nghĩa: Hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ chứa hai nguyên tố là carbon (C) và hydrogen (H).
Đặc điểm:
Liên kết chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
Là nguồn năng lượng chính của nhân loại.
Là nguyên liệu để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác.
Phân loại:
Hiđrocacbon no: Chỉ chứa liên kết đơn (ankan). Ví dụ: metan (CH₄), etan (C₂H₆), ...
Hiđrocacbon không no: Chứa liên kết đôi hoặc liên kết ba (anken, ankin, aren). Ví dụ: etilen (C₂H₄), axetilen (C₂H₂), benzen (C₆H₆), ...
Dẫn xuất hiđrocacbon
Định nghĩa: Dẫn xuất hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử ngoài C và H còn có một hoặc nhiều nguyên tử của các nguyên tố khác như O, N, S, halogen,...
Đặc điểm:
Được tạo thành từ hiđrocacbon bằng cách thay thế một hoặc nhiều nguyên tử H bằng các nhóm nguyên tử khác.
Có tính chất hóa học đa dạng hơn hiđrocacbon.
Ví dụ:
Ancol: R-OH (ví dụ: ethanol C₂H₅OH)
Axit cacboxylic: R-COOH (ví dụ: axit axetic CH₃COOH)
Este: R-COO-R' (ví dụ: ethyl axetat CH₃COOC₂H₅)
Halogenua: R-X (ví dụ: clorometan CH₃Cl)
Amin: R-NH₂ (ví dụ: metylamin CH₃NH₂)
Định nghĩa: Hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ chứa hai nguyên tố là carbon (C) và hydrogen (H).
Đặc điểm:
Liên kết chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
Là nguồn năng lượng chính của nhân loại.
Là nguyên liệu để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác.
Phân loại:
Hiđrocacbon no: Chỉ chứa liên kết đơn (ankan). Ví dụ: metan (CH₄), etan (C₂H₆), ...
Hiđrocacbon không no: Chứa liên kết đôi hoặc liên kết ba (anken, ankin, aren). Ví dụ: etilen (C₂H₄), axetilen (C₂H₂), benzen (C₆H₆), ...
Dẫn xuất hiđrocacbon
Định nghĩa: Dẫn xuất hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử ngoài C và H còn có một hoặc nhiều nguyên tử của các nguyên tố khác như O, N, S, halogen,...
Đặc điểm:
Được tạo thành từ hiđrocacbon bằng cách thay thế một hoặc nhiều nguyên tử H bằng các nhóm nguyên tử khác.
Có tính chất hóa học đa dạng hơn hiđrocacbon.
Ví dụ:
Ancol: R-OH (ví dụ: ethanol C₂H₅OH)
Axit cacboxylic: R-COOH (ví dụ: axit axetic CH₃COOH)
Este: R-COO-R' (ví dụ: ethyl axetat CH₃COOC₂H₅)
Halogenua: R-X (ví dụ: clorometan CH₃Cl)
Amin: R-NH₂ (ví dụ: metylamin CH₃NH₂)
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
45280 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
43334 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
39000 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
36812 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
32120 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
31425
Gửi báo cáo thành công!
