Quảng cáo
4 câu trả lời 51
Áp dụng công thức \(C = \frac{n}{V}\):
\[
n = C \times V = 0,2 \, \text{mol/L} \times 0,2 \, \text{L} = 0,04 \, \text{mol}.
\]
Khối lượng mol của CuSO₄ được tính từ các nguyên tố cấu thành:
- Molar mass of Cu (Cu) = 63,5 g/mol,
- Molar mass of S (S) = 32,1 g/mol,
- Molar mass of O (O) = 16 g/mol.
Vậy:
\[
M_{CuSO_4} = 63,5 + 32,1 + 4 \times 16 = 159,5 \, \text{g/mol}.
\]
\[
m = 0,04 \, \text{mol} \times 159,5 \, \text{g/mol} = 6,38 \, \text{g}.
\]
Khối lượng CuSO₄ cần để pha chế 200 ml dung dịch CuSO₄ có nồng độ 0,2 M là 6,38 g.
Áp dụng công thức \(C = \frac{n}{V}\):
\[
n = C \times V = 0,2 \, \text{mol/L} \times 0,2 \, \text{L} = 0,04 \, \text{mol}.
\]
Khối lượng mol của CuSO₄ được tính từ các nguyên tố cấu thành:
- Molar mass of Cu (Cu) = 63,5 g/mol,
- Molar mass of S (S) = 32,1 g/mol,
- Molar mass of O (O) = 16 g/mol.
Vậy:
\[
M_{CuSO_4} = 63,5 + 32,1 + 4 \times 16 = 159,5 \, \text{g/mol}.
\]
\[
m = 0,04 \, \text{mol} \times 159,5 \, \text{g/mol} = 6,38 \, \text{g}.
\]
Khối lượng CuSO₄ cần để pha chế 200 ml dung dịch CuSO₄ có nồng độ 0,2 M là 6,38 g.
cách pha chế
cân lấy 64g CuSO4 vào cốc thủy tinh có dung tích 200ml . Đổ dần dần nước cất vào cốc và khấy nhẹ cho đủ 200ml dung dịch
cân lấy 64g CuSO4 vào cốc thủy tinh có dung tích 0,2l . Đổ dần dần nước cất vào cốc và khấy nhẹ cho đủ 0,2l dung dịch
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
8 25180