Lập bảng liệt kê các thuộc tính html gồm ba cột, cột thứ nhất là thuộc tính, cột thứ hai là dùng chung thẻ, cô thứ ba là giải thích
Quảng cáo
3 câu trả lời 162
Dùng chung thẻ
Giải thích
id
Tất cả các thẻ
Xác định một định danh duy nhất cho một phần tử trong trang web.
class
Tất cả các thẻ
Xác định một hoặc nhiều lớp CSS để áp dụng cho phần tử.
style
Tất cả các thẻ
Áp dụng kiểu CSS trực tiếp vào phần tử HTML.
href
<a>, <link>, <area>
Địa chỉ URL mà thẻ <a> hoặc <link> trỏ tới.
src
<img>, <script>, <iframe>
Đường dẫn tới tài nguyên, như hình ảnh, tệp script hoặc nội dung iframe.
alt
<img>
Cung cấp văn bản thay thế khi hình ảnh không thể hiển thị.
title
Tất cả các thẻ
Cung cấp thông tin bổ sung về phần tử khi người dùng di chuột qua.
type
<input>, <button>, <script>
Xác định kiểu của thẻ, ví dụ kiểu input (text, password, submit).
value
<input>, <button>, <option>
Xác định giá trị của phần tử, ví dụ trong thẻ <input> hoặc <button>.
name
<input>, <form>, <select>
Xác định tên của phần tử để gửi dữ liệu qua biểu mẫu.
action
<form>
Địa chỉ URL mà dữ liệu của biểu mẫu sẽ được gửi đến khi người dùng gửi.
method
<form>
Phương thức gửi dữ liệu của biểu mẫu (GET hoặc POST).
placeholder
<input>, <textarea>
Văn bản hướng dẫn người dùng nhập thông tin vào ô input hoặc textarea.
readonly
<input>, <textarea>
Đặt trường nhập liệu ở chế độ chỉ đọc, không cho phép người dùng thay đổi.
disabled
Tất cả các thẻ có thể tương tác
Vô hiệu hóa phần tử, không cho phép người dùng tương tác.
colspan
<td>, <th>
Kéo dài một ô trong bảng qua nhiều cột.
rowspan
<td>, <th>
Kéo dài một ô trong bảng qua nhiều hàng.
width
<img>, <table>, <input>
Đặt chiều rộng cho phần tử, có thể là giá trị cố định hoặc phần trăm.
height
<img>, <video>, <iframe>
Đặt chiều cao cho phần tử, có thể là giá trị cố định hoặc phần trăm.
target
<a>, <form>
Xác định nơi hiển thị của tài liệu khi liên kết được nhấp vào (ví dụ: _blank, _self).
lang
Tất cả các thẻ
Xác định ngôn ngữ của nội dung trong thẻ.
Đây là một số thuộc tính HTML cơ bản và phổ biến nhất. Các thuộc tính này giúp điều khiển và tùy chỉnh cách thức hoạt động của các thẻ HTML trong một trang web.
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>bảng thuộc tính</titile>
<meta charset="utf-8">
</head>
<body>
<table border="1">
<tr>
<td>Thuộc tính</td>
<td>dùng chung thẻ<td>
<td>giải thích</td>
</tr>
<tr>
<td>viết thuộc tính vào đây</td>
<td>viết vào<td>
<td>viết vào</td>
</tr>
<tr>
<td>viết vào</td>
<td>viết vào<td>
<td>viết vào</td>
</tr>
....(viết tương tự thêm)
</table>
</body>
</html>
Attribute
Common Tags
Explanation
id
All
A unique identifier for an element.
class
All
Specifies one or more class names for an element.
style
All
Inline CSS styles for an element.
title
All
Offers additional information about an element, often displayed as a tooltip.
src
<img>, <script>
Specifies the URL of an external resource.
href
<a>, <link>
Specifies the URL of the page the link goes to.
alt
<img>
Provides alternative text for an image if it cannot be displayed.
width
<img>, <canvas>
Sets the width of the element.
height
<img>, <canvas>
Sets the height of the element.
colspan
<td>, <th>
Specifies the number of columns a cell should span.
rowspan
<td>, <th>
Specifies the number of rows a cell should span.
Please double-check the attributes and their usage, as conventions might evolve.
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
148647
-
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
72540